Những ai đã từng học qua tiếng Nhật đều có thể khẳng định Bảng chữ Kanji là bảng chữ cái tiếng Nhật có độ phức tạp nhất khiến nhiều người đau đầu. Để học thuộc bảng chữ cái Kanji bạn cần học từ từ và phải có cách học khoa học thông qua các “Bộ thủ”. Trong bài viết này Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL sẽ chia sẻ với bạn 79 Bộ thủ thông dụng nhất để bạn dễ dàng học tiếng Nhật hơn nhé!
Bộ thủ thông dụng khi học chữ kanji
Kanji là bảng chữ cái lâu đời của người Nhật trong đó dựa trên các hình ảnh về sự vật, hiện tượng xung quanh cuộc sống để liên tưởng hình thành nên các nét chữ. Chính vì vậy bạn có thể áp dụng một mẹo nhỏ khi học Kanji đó là liên tưởng những chữ cái trong bảng chữ Kanji tới các hình ảnh trong cuộc sống từ đó sẽ ghi nhớ các chữ cái dễ dàng hơn.
Bên cạnh đó có một cách học cực kỳ khoa học nữa mà Nhật ngữ SOFL muốn chia sẻ ngay với bạn đó là học bảng chữ Kanji theo các bộ thủ. Việc học theo bộ thủ sẽ giúp bạn nhớ được Kanji lâu hơn, khắc sâu trong não bởi hầu hết các chữ cái Kanji đều được cấu tạo từ các bộ thủ khác nhau. Có tất cả 214 bộ thủ tuy nhiên chúng ta không cần học hết tất cả 214 bộ thủ này mà chỉ cần học 79 bộ thủ thông dụng nhất được SOFL chia sẻ dưới đây. Những bộ thủ này cũng chia theo nhiều cấp độ từ đơn giản tới phức tạp, bộ thủ đơn giản nhất có 1 nét, nhiều nét nhất là 17 nét, kết hợp những bộ thủ đơn giản với nhau sẽ giúp bạn có thể ghi nhớ những bộ thủ phức tạp hơn. Điều này sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong việc ghi nhớ các chữ cái Kanji.
Bạn biết không, các tờ báo tại Nhật Bản đều sử dụng Kanji làm chữ viết, nếu bạn không học thuộc hết bảng chữ Kanji bạn sẽ không thể nào đọc nổi 1 tờ báo hay thậm chí chỉ là một mẩu tin tức nhỏ. Chính vì vậy hãy nắm chắc 79 bộ thủ Kanji ngay từ hôm nay để học tiếng Nhật nhanh và khoa học hơn nhé!
Tổng hợp những bộ thủ thông dụng nhất
一 |
Nhất |
丨 |
Cổn |
丶 |
Chủ |
丿 |
Phiệt |
乙 |
Ất |
亅 |
Quyết |
亠 |
Đầu |
人 |
Nhân |
儿 |
Nhân (đi) |
冂 |
Quynh |
冖 |
Mịch |
刀 |
Đao |
勹 |
Bao |
匕 |
Chủy |
卩 |
Tiết |
厂 |
Hán |
厶 |
Tư, Khư |
又 |
Hựu |
口 |
Khẩu |
囗 |
Vi |
土 |
Thổ |
夊 |
Truy, Tuy |
夕 |
Tịch |
大 |
Đại |
女 |
Nữ |
子 |
Tử |
宀 |
Miên |
寸 |
Thốn |
尸 |
Thi |
山 |
Sơn |
巾 |
Cân |
幺 |
Yêu |
广 |
Nghiễm, Yểm |
廴 |
Dẫn |
弋 |
Dực (Dặc) |
弓 |
Cung |
彳 |
Xích (Sách) |
心 |
Tâm |
戶 |
Hộ |
手 |
Thủ |
攵 |
Phộc |
斗 |
Đấu (Đẩu) |
日 |
Nhật |
木 |
Mộc |
欠 |
Khiếm |
水 |
Thủy |
火 |
Hỏa |
牛 |
Ngưu |
犬 |
Khuyển |
田 |
Điền |
疒 |
Nạch |
示 |
Kì |
禾 |
Hòa |
竹 |
Trúc |
糸 |
Mịch |
老 |
Lão |
耳 |
Nhĩ |
艹 |
Thảo |
衤 |
Y |
言 |
Ngôn |
豕 |
Thỉ |
貝 |
Bối |
走 |
Tẩu |
辶 |
Sước, Xước |
阝 |
Phụ |
門 |
Môn |
阝 |
Ấp |
隹 |
Chuy |
雨 |
Vũ |
頁 |
Hiệt |
米 |
mễ |
足 |
túc |
力 |
lực |
士 |
sỹ |
玉 |
ngọc |
目 |
mục |
車 |
xa |
馬 |
mã |
食 |
thực |
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?