Đang thực hiện

Bỏ túi từ điển tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng cơ bản dễ học nhất

Thời gian đăng: 04/07/2017 14:07
Ngoài yêu cầu về trình độ chuyên môn, kỹ năng tay nghề. Từ điển tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng sẽ là bí kíp giúp bạn tiếp cận dễ dàng hơn với  các công việc xây dựng tại Nhật Bản.
 
Tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng
Tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng
 

Từ điển tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng.


アンカーボルト (Ankāboruto) : Bu lông.
安全カバー (Anzen kabā) : Vỏ bọc an toàn
 足場 (Ashiba) : Giàn giáo
 当て木 (Ategi) : Cột trụ chính, cột chống
 バール(くぎぬき) (Bāru(Kuginuki) : Xà beng, đòn bẩy
 ボルト (Boruto) : Bu lông
 ブレーカー (Burēkā) : Máy dập, máy nghiền
 チップソー (Chippusō) : Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)
 電動かんな (Dendō kanna) : Máy bào điện động
 電動工具 (Dendō kougu) : Dụng cụ điện
電気ドリル (Denki doriru) : Khoan điện
胴縁 (Dōbuchi) : Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào  trụ
土台 (Dodai) : Móng nhà
土間 (Doma) : Sàn đất
ドライバー (Doraibā) : Tuốc nơ vít
 ドリル (Doriru) : Mũi khoan, máy khoan, khoan
現場 (Genba) : Hiện trường, công trường, nơi thực hiện công việc.
 羽柄材 (Hagarazai) : Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà
Việc sử dụng từ điển tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng này kết hợp với thực hành viết hay giao tiếp tiếng Nhật sẽ là cách giúp bạn học hiệu quả hơn rất nhiều đấy.
 羽子板ボルト (Hagoita boruto) : Bu lông hình vợt cầu lông(của NB)
 測る (Hakaru) : Đo đạc
 刃物 (Hamono) : Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo
 柱 (Hashira) : Cột, trụ
 火打 (Hiuchi) : Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực
 ほぞ (Hozo) : Mộng gỗ
 板目 (Itame) : Mắt gỗ

 
Học tiếng Nhật trực tuyến
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả mỗi ngày

 自動かんな盤 (Jidō kanba ban) : Máy bào tự động
 丈 (Jō) : Đơn vị đo chiều dài (jyo = shaku = /m = m)
 上棟 (Jōtō) : Xà nhà
 住宅 (Jūtaku) : Nhà ở
 壁 (Kabe) : Bức tường
加工 (Kakō) : Gia công, sản xuất
 囲い (Kakoi) : Hàng rào, tường vây
 加工機 (Kakōki) : Máy gia công
 框 (Kamachi) : Khung (cửa chính, cửa sổ)
 鎌継ぎ (Kamatsugi) : Bản lề
 矩計 (Kanabakari) : Bản vẽ mặt cắt
 金物 (Kanamono) : Đồ kim loại
 金槌 (Kanazuchi) : Cái búa
 かんな (Kanna) : Cái bào gỗ
間 (Ken) : Đơn vị đo chiều dài (ken = m)
桁 (Keta) : Xà gỗ
 削る (Kezuru) : Gọt, giũa, bào ,cắt
木表 (Kiomote) : Mặt ngoài của gỗ
 錐 (Kiri) : Dụng cụ dùi
 切妻 (Kirizuma) : Mái hiên
 切る (Kiru) : Cắt gọt
 木裏 (Kiura) : Mặt trong của gỗ
合板 (Kōban) : Gỗ dán
 工具 (Kōgu) : Công cụ, dụng cụ
 木口 (Koguchi) : Miệng gỗ
 コンクリート (Konkurīto) : Bê tông
コンプレッサー (Konpuressā    ) : Máy nén, máy ép
 コンセント (Konsento) : Ổ cắm
構造材 (Kōzōzai) : Kết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà)
 釘 (Kugi) : Cái đinh
 窓台 (Madodai) : Khung dưới cửa sổ
 曲がり (Magari) : Cong, vẹo, chỗ vòng
 丸太 (Maruta) : Gỗ ghép
 面取り (Mentori) : Cắt góc
 木材 (Mokuzai) : Gỗ, vật liệu gỗ
ナット (Natto) : Tán, đinh ốc
 ねじれ (Nejire) : Cong queo
 のこぎり (Nokogiri) : Cái cưa
 ノミ (Nomi) : Cái đục

Trên đây là về từ điển tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng cơ bản nhất. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tập vui vẻ!


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác