Đang thực hiện

Cách chia động từ tiếng Nhật

Thời gian đăng: 19/02/2019 10:48

cách chia động từ tiếng nhật

>>>  Luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT

BẢNG CHIA CÁC THÌ ĐỘNG TỪ TIẾNG NHẬT

Thì (時制)

Đơn giản / Tiếp diễn

Khẳng định (肯定)

Phủ định (否定)

Hiện tại (現在)

Tương lai (未来)

Đơn giản (現在形/未来形) = Vdic.

Plain: たべる、のむ

Polite: たべます、のみます

Plain: たべない、のまない

Polite: たべません、のみません

Hoặc: たべないです、のまないです

Tiếp diễn (現在進行形/未来進行形)

Plain: たべている、のんでいる

Polite: たべています、のんでいます

⇒Xem cách chia

Plain: たべていない、のんでいない

Polite: たべていません、のんでいません

Hoặc: たべていないです、のんでいないです

Quá khứ (過去)

Đơn giản (過去形)

Plain: たべた、のんだ

Polite: たべました、のみました

Plain: たべなかった、のまなかった

Polite: たべませんでした、のみませんでした

Hoặc: たべなかったです、のまなかったです

Tiếp diễn (過去進行形)

Plain: たべていた、のんでいた

Polite: たべていました、のんでいました

Plain: たべていなかった、のんでいなかった

Polite: たべていませんでした、のんでいませんでした

Hoặc: たべていなかったです、のんでいなかったです

DANH SÁCH CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ THEO CÁC DẠNG CƠ BẢNー基本形別

Mẫu chia

Mô tả - Chức năng

Ví dụ (Chi tiết)

Vdic.

Động từ nguyên dạng (dạng từ điển dictionary form) = Thì hiện tại (tương lai) đơn dạng thường

たべる

のむ

する

くる

Vて(で)

Động từ tiếng Nhật dạng て/で (1) nối câu (2) yêu cầu, ...

たべて

のんで

して

きて

Vます

Động từ dạng ます = Thì hiện tại (tương lai) đơn lịch sự

たべます

のみます

します

きます

Vません

Thì hiện tại/tương lai đơn, phủ định, lịch sự

たべません

のみません

しません

きません

Vない

Thì hiện tại/tương lai đơn, phủ định, dạng thường

たべない

のまない

しない

こない

V(ます) hay V{ます}

Động từ Vます bỏ ます ví dụ nối câu (văn viết)

たべ

のみ

Vて(で)いる

Thì hiện tại (tương lai) tiếp diễn, dạng thường

たべている

のんでいる

している

きている

Vて(で)います

Thì hiện tại (tương lai) tiếp diễn, dạng lịch sự

たべています

のんでいます

しています

きています

Vて(で)いない

Thì hiện tại (tương lai) tiếp diễn, phủ định, dạng thường

たべていない

のんでいない

していない

きていない

Vて(で)いません

Thì hiện tại (tương lai) tiếp diễn, phủ định, dạng lịch sự

たべていません

のんでいません

していません

きていません

Vた(だ)

Thì quá khứ đơn giản, dạng thường

たべた

のんだ

した

きた

Vました

Thì quá khứ đơn giản, dạng lịch sự

たべました

のみました

しました

きました

Vなかった

Thì quá khứ đơn giản, phủ định, dạng thường

たべなかった

のまなかった

しなかった

こなかった

Vませんでした

Thì quá khứ đơn giản, phủ định, dạng lịch sự

たべませんでした

のみませんでした

しませんでした

きませんでした

Vて(で)いた

Thì quá khứ tiếp diễn, dạng thường

たべていた

のんでいた

していた

きていた

Vて(で)いました

Thì quá khứ tiếp diễn, lịch sự

たべていました

のんでいました

していました

きていました

Vて(で)いなかった

Thì quá khứ tiếp diễn, phủ định, dạng thường

たべていなかった

のんでいなかった

していなかった

きていなかった

Vて(で)いませんでした

Thì quá khứ tiếp diễn, phủ định, lịch sự

たべていませんでした

のんでいませんでした

していませんでした

きていませんでした

CHIA ĐỘNG TỪ TIẾNG NHẬT THEO CHỨC NĂNGー活用形別日本語動詞表。

Chức năng

Mô tả

Ví dụ (Chi tiết)

Động từ LÀ (TO BE)

Ký hiệu: である/だ/です。

N1 là N2. Mô tả với tính từ.

学生だ。

きれいです。

Dạng TE/DE

Ký hiệu: Vて(で)

Đa chức năng

たべて

のんで

して

きて

Dạng khả năng

Ký hiệu: V可能

Có thể làm được gì.

たべられる

のめる

できる

こられる

Dạng bị động

Ký hiệu: V受身/Vれる

Bị/được (ai) làm gì

たべられる

のまれる

される

こられる

Dạng bị động (kết quả)

Ký hiệu: Vて(で)ある

Cái gì đã được làm (kết quả)

かいてある

はってある

Dạng sai khiến

Ký hiệu: V使役/Vせる

Bắt ai làm gì, cho phép ai làm gì

たべさせる

のませる

させる

こさせる

Dạng bị động sai khiến

Ký hiệu: V使役受身/Vせられる

Bị ai bắt làm, được ai cho phép làm

たべさせられる

のませられる

させられる

こさせられる

Dạng ý chí (rủ rê, lịch sự)

Ký hiệu: Vましょう。

Chúng ta hãy (let us)

たべましょう

のみましょう

しましょう

きましょう

Để tôi (làm gì) cho bạn nhé (lịch sự)

Ký hiệu: Vましょうか。

Đưa ra đề nghị giúp đỡ

家までおくりましょうか。

Để tôi (làm gì) cho bạn nhé (dạng thường)

Ký hiệu: Vうか。

Đưa ra đề nghị giúp đỡ

家までおくろうか。

Dạng rủ rê cùng làm (lịch sự)

Ký hiệu: Vませんか。

Bạn (làm gì) với tôi không?

お茶を飲みにいきませんか。

Dạng rủ rê cùng làm (thường)

Ký hiệu: Vない(か)?

Bạn (làm gì) với tôi không?

映画を見にいかない?

Yêu cầu lịch sự làm gì

Ký hiệu: Vて(で)ください。

Xin vui lòng hãy làm

たべてください。

のんでください

Yêu cầu làm gì

Ký hiệu: Vて(で)。

Hãy làm

たべて。

のんで

Yêu cầu làm gì thân mật

Ký hiệu: Vなさい。

Làm (gì đó) đi

たべなさい。

のみなさい。

しなさい。

きなさい

Ra lệnh làm gì

Ký hiệu: V命令(Vろ)

(Mày) làm đi

たべろ

のめ

しろ

こい

Yêu cầu lịch sự không làm gì

Ký hiệu: Vないでください。

Xin vui lòng đừng làm

たべないでください。

のまないでください。

しないでください。

こないでください。

Yêu cầu không làm gì

Ký hiệu: Vないで。

Đừng làm

たべないで。

のまないで。

しないで。

こないで。

Ra lệnh không làm gì

Ký hiệu: Vdic.な。

(Mày) chớ làm

たべるな

のむな

するな

くるな

Ý chí không làm gì

Ký hiệu: Vdic.まい

Sẽ không làm gì

たべるまい

のむまい

するまい

くるまい

Rất hay làm gì

Ký hiệu: Vがち(な)

Rất hay làm gì (tiêu cực)

たべがちです。

のみがちだ。

するがちなN

くるがちなN

Họ (ngôi 3) muốn làm gì

Ký hiệu: Vたがる

Anh ấy/cô ấy/họ có vẻ muốn làm

たべたがる

のみたがります。

したがる

きたがる

Vừa làm gì vừa làm gì khác

Ký hiệu: Vながら

Vừa (ăn tối) vừa (xem ti vi)

たべながら

のみながら

しながら

きながら

Lúc thì V1 lúc thì V2

Ký hiệu: V1たりV2だり

Lúc thì ăn, lúc thì uống

たべたり

のんだり

したり

きたり

Điều kiện CHO DÙ

Ký hiệu: Vて(で)も

Cho dù (có làm gì)

たべても

のんでも

しても

きても

Điều kiện NẾU

Ký hiệu: Vば

Nếu làm gì (nói chung)

たべれば

のめば

すれば

くれば

Điều kiện NẾU SẼ

Ký hiệu: Vなら

Nếu sẽ làm gì

たべるなら

のむなら

するなら

くるなら

Điều kiện NẾU ĐÃ

Ký hiệu: Vたら(Vだら)

Nếu đã làm gì

たべたら

のんだら

したら

きたら

Lỡ làm gì / làm cho hết

Ký hiệu: Vて(で)しまう

Lỡ làm gì / Làm gì cho hoàn toàn

たべてしまう

のんでしまいます。

してしまう

きてしまう

... mà không làm gì

Ký hiệu: Vないで

(Làm gì) mà không (làm gì khác)

たべないで、

のまないで、

しないで、

こないで、

... mà không làm gì

Ký hiệu: Vず(に)

(Làm gì) mà không (làm gì khác)

たべずに、

のまず、

せずに、

こずに

Tôi muốn ai làm gì cho

Ký hiệu: Vて(で)ほしい(です。)

Tôi muốn được (ai) làm gì cho

たべてほしい

のんでほしいです。

しないでほしい

きてほしくない

Tôi muốn ai làm gì cho

Ký hiệu: Vて(で)もらいたい(です。)

Tôi muốn được (ai) làm gì cho

たべてもらいたい

のんでもらいたかった

してもらいたい

きてもらいたくない

Làm gì quá nhiều, quá mức

Ký hiệu: V過ぎる(Vすぎる)

Làm gì quá nhiều hay quá mức

たべすぎる

のみすぎ(だ)

しすぎる

きすぎる

Ai làm gì cho ai (vai vế bằng trở lên)

Ký hiệu: Vて(で)あげる

Làm gì cho ai

かってあげる

よんであげる

してあげる

きてあげる

Ai làm gì cho tôi (vai vế bằng trở xuống)

Ký hiệu: Vて(で)くれる

Ai làm gì cho tôi

かってくれる

よんでくれる

してくれる

きてくれる

Ai được ai khác làm gì cho (vai vế bằng trở xuống)

Ký hiệu: Vて(で)もらう

Ai được ai làm gì cho

かってもらう

よんでもらう

してもらう

きてもらう

Được ai (vai vế trên) làm gì cho

Ký hiệu: Vて(で)いただく

Ai được ai (tôn kính) làm gì cho

かっていただく

よんでいただく

していただく

きていただく

Làm cho ai (vai vế dưới) việc gì

Ký hiệu: Vて(で)やる

Làm gì cho ai (vế dưới)

かってやる

よんでやる

してやる

きてやる

>>> Xem thêm : Trung tâm tiếng Nhật quận 10 HCM


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác