Hôm nay, các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học từ vựng tiếng Nhật về Số và Lượng nhé. Đây là những từ rất phổ biến và quan trọng trong học tập cũng như trong cuộc sống đấy.
Từ vựng tiếng Nhật về Số và Lượng
数 |
数 – Số |
かず |
Số |
量 |
量 – Lượng |
りょう |
Lượng |
数を数える |
数 – Số |
かずをかぞえる |
Đếm số |
時間を計る |
時 – Thì 間 – Gian 計 – Kế |
じかんをはかる |
Đo thời gian, bấm giờ |
長さを測る |
長 – Trường 測 – Trắc |
ながさをはかる |
Đo độ dài |
重さを量る |
重 – Trọng 量 – Lượng |
おもさをはかる |
Đo trọng lượng, cân |
増える |
増 – Tăng |
ふえる |
Gia tăng, tăng lên |
減る |
減 – Giảm |
へる |
Giảm đi, giảm xuống, ít đi |
増やす |
増 – Tăng |
ふやす |
Làm tăng lên, tăng (cái gì) lên |
減らす |
減 – Giảm |
へらす |
Làm giảm, giảm bớt (cái gì) đi |
増加する |
増 – Tăng 加 – Gia |
ぞうかする |
Gia tăng, thêm vào |
減少する |
減 – Giảm 少 – Thiếu |
げんしょうする |
Giảm, suy giảm, giảm bớt |
激増する |
激 – Kích 増 – Tăng |
げきぞうする |
Tăng nhanh |
激減する |
激 – Kích 減 – Giảm |
げきげんする |
Giảm nhanh |
合計 |
合 – Hợp 計 – Kế |
ごうけい |
Tổng cộng, tổng số |
平均 |
平 – Bình 均 – Quân |
へいきん |
Trung bình, bình quân |
~倍 |
倍 – Bội |
~ばい |
~ lần/ gấp đôi |
~以上 |
以 – Dĩ 上 – Thượng |
~いじょう |
Hơn, nhiều hơn, cao hơn, trên |
~以下 |
以 – Dĩ 下 – Hạ |
~いか |
Ít hơn, dưới mức, thấp hơn |
~以内 |
以 – Dĩ 内 – Nội |
~いない |
Trong vòng, trong khoảng |
~未満 |
未 – Vị 満 – Mãn |
~みまん |
Không đầy, không đủ |
~ずつ |
|
~ずつ |
Mỗi ~ |
割合が多いこと |
割 – Cát 合 – Hợp 多 – Đa |
わりあいがおおいこと |
(Có) tỉ lệ lớn |
ほとんどの国 |
国 – Quốc |
ほとんどのくに |
Hầu hết các quốc gia |
ほぼ完成した |
完 – Hoàn 成 – Thành |
ほぼかんせいした |
Sắp hoàn thành, sắp xong |
大体わかった |
大 – Đại 体 – Thể |
だいたいわかった |
Hiểu được đại khái, hầu như hiểu |
だいぶ(たいぶん)慣れてきた |
慣 – Quán |
だいぶなれてきた |
Tôi đang làm quen với… / Tôi chỉ vừa có kinh nghiệm với... |
島の大部分 |
島 – Đảo 大 – Đại 部 – Bộ 分 – Phân |
しまのだいぶぶん |
Hầu hết đảo, hầu hết các đảo |
単位 |
単 – Đơn 位 – Vị |
たんい |
Đơn vị |
トン (t) |
トン (tons) |
|
Tấn |
キロメートル (km) |
キロメートル (kilometer) |
|
Ki-lô-mét |
キログラム (kg) |
キログラム (kilogram) |
|
Ki-lô-gam |
グラム (g) |
グラム (gram) |
|
Gam |
メートル (m) |
メートル (meter) |
|
Mét |
センチ (cm) |
センチ (centimeter) |
|
Xăng-ti-mét |
リットル (l) |
リットル (litre) |
|
Lít |
ミリリットル (ml) |
ミリリットル (mililitre) |
|
Mi-li-lít |
分 |
分 – Phân |
ふん |
Phút |
秒 |
秒 – Miểu |
びょう |
Giây |
パーセント (%) |
パーセント (percent) |
|
Phần trăm |
割 |
割 – Cát |
わり |
Tỉ lệ/ phần mười |
4割 |
4割 |
4/10 = 40% |
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?