Đang thực hiện

Học số và lượng trong tiếng Nhật

Thời gian đăng: 08/05/2019 12:02

Hôm nay, các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học từ vựng tiếng Nhật về Số và Lượng nhé. Đây là những từ rất phổ biến và quan trọng trong học tập cũng như trong cuộc sống đấy.

Từ vựng tiếng Nhật về Số và Lượng

数 – Số

かず

Số

量 – Lượng

りょう

Lượng

数を数える

数 – Số

かずをかぞえる

Đếm số

時間を計る

時 – Thì

間 – Gian

計 – Kế

じかんをはかる

Đo thời gian, bấm giờ

長さを測る

長 – Trường

測 – Trắc

ながさをはかる

Đo độ dài

重さを量る

重 – Trọng

量 – Lượng

おもさをはかる

Đo trọng lượng, cân

増える

増 – Tăng

ふえる

Gia tăng, tăng lên

減る

減 – Giảm

へる

Giảm đi, giảm xuống, ít đi

増やす

増 – Tăng

ふやす

Làm tăng lên, tăng (cái gì) lên

減らす

減 – Giảm

へらす

Làm giảm, giảm bớt (cái gì) đi

増加する

増 – Tăng

加 – Gia

ぞうかする

Gia tăng, thêm vào

減少する

減 – Giảm

少 – Thiếu

げんしょうする

Giảm, suy giảm, giảm bớt

激増する

激 – Kích

増 – Tăng

げきぞうする

Tăng nhanh

激減する

激 – Kích

減 – Giảm

げきげんする

Giảm nhanh

合計

合 – Hợp

計 – Kế

ごうけい

Tổng cộng, tổng số

平均

平 – Bình

均 – Quân

へいきん

Trung bình, bình quân

~倍

倍 – Bội

~ばい

~ lần/ gấp đôi

~以上

以 – Dĩ

上 – Thượng

~いじょう

Hơn, nhiều hơn, cao hơn, trên

~以下

以 – Dĩ

下 – Hạ

~いか

Ít hơn, dưới mức, thấp hơn

~以内

以 – Dĩ

内 – Nội

~いない

Trong vòng, trong khoảng

~未満

未 – Vị

満 – Mãn

~みまん

Không đầy, không đủ

~ずつ

 

~ずつ

Mỗi ~

割合が多いこと

割 – Cát

合 – Hợp

多 – Đa

わりあいがおおいこと

(Có) tỉ lệ lớn

ほとんどの国

国 – Quốc

ほとんどのくに

Hầu hết các quốc gia

ほぼ完成した

完 – Hoàn

成 – Thành

ほぼかんせいした

Sắp hoàn thành, sắp xong

大体わかった

大 – Đại

体 – Thể

だいたいわかった

Hiểu được đại khái, hầu như hiểu

だいぶ(たいぶん)慣れてきた

慣 – Quán

だいぶなれてきた

Tôi đang làm quen với… / Tôi chỉ vừa có kinh nghiệm với...

島の大部分

島 – Đảo

大 – Đại

部 – Bộ

分 – Phân

しまのだいぶぶん

Hầu hết đảo, hầu hết các đảo

単位

単 – Đơn

位 – Vị

たんい

Đơn vị

トン (t)

トン (tons)

 

Tấn

キロメートル (km)

キロメートル (kilometer)

 

Ki-lô-mét

キログラム (kg)

キログラム (kilogram)

 

Ki-lô-gam

グラム (g)

グラム (gram)

 

Gam

メートル (m)

メートル (meter)

 

Mét

センチ (cm)

センチ (centimeter)

 

Xăng-ti-mét

リットル (l)

リットル (litre)

 

Lít

ミリリットル (ml)

ミリリットル (mililitre)

 

Mi-li-lít

分 – Phân

ふん

Phút

秒 – Miểu

びょう

Giây

パーセント (%)

パーセント (percent)

 

Phần trăm

割 – Cát

わり

Tỉ lệ/ phần mười

4割

4割

4/10 = 40%

Với những từ vựng tiếng Nhật về số và lượng trên đây, Trung tâm Nhật ngữ SOFL hy vọng sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng nhanh chóng. Để nâng cao kiễn thức về tiếng Nhật. Hãy đến địa chỉ học tiếng Nhật uy tín ở TPHCM như Nhật ngữ SOFL, tại đây bạn sẽ được đào tạo kiến thức từ cơ bản đến nâng cao, lộ trình học rất bài bản.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác