Đang thực hiện

[Học tiếng Nhật] - Ngữ pháp N3

Thời gian đăng: 10/05/2019 14:55

Việc học tiếng Nhật N3 rất quan trọng và khó học. Nếu bạn có hứng thú với việc học tiếng Nhật lên trình độ N3, đừng bỏ lỡ 50 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N3 dưới đây!

ngu phap tieng nhat n3

50 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N3

1. うちに: Trong lúc (trước khi…)

2. あいだ(に)… : Trong lúc sự việc này đang diễn ra thì sự việc khác đã xảy ra…

3. とおりだ / とろり(に) / どおりだ /どおり(に): Dựa theo…

4. くらい… はない / ぐらい … はない / ほど… はない: Không có gì … Tới mức… (so sánh nhất, biểu hiện mức độ cao nhất)

5. ところだ  ところ (+trợ từ): Vào lúc… ( một sự việc diễn ra trong khoảng thời gian trước, sau hoặc đúng thời điểm đó).

6. くらい・ぐらい・ / ほど…: Tới mức… (so sánh, biểu thị bằng một sự vật khác)

7. たびに…: Mỗi khi…

8. ついでに: Tiện thể…

9. ぐらいなら / くらいなら: Nếu phải đến mức… Thì…

10. に限る: Nhất… (cách tốt nhất để làm)

11. に対して…: Đối với

12. 反面…: Ngược lại, mặt khác

13. 一方 (で)…: Đồng thời, trong một diễn biến khác…

14. というより…: Hơn là

15. かわりに…: Thay cho

16. ためだ/ / ため(に)…: Bởi vì, tại vì

17. によって…     / N + による +N…: Do là…

18. から…/ことから…: Từ, vì… (lý do)

19.(ば)ほど / (なら)ほど / ほど : càng… – càng…

20. によって… / によっては…: Tùy theo, tùy vào…

21. おかげで / おかげだ:  Nhờ có…

22. せいだ/ せいで…: Chỉ vì…

23. のだから…: Bởi lẽ

24. (の)なら…: Nếu là…

25. たとえでも… / たとえても…: Cho dù … thì

26. さえなら… / さえば… : Nếu chỉ cần có…

27. なら… / たら… / ば …: Nếu…

28. ということだ ・ とのことだ: Nói là

29. と言われている: Có người nói rằng là…

30. とか: Và

31. って: Tôi nghe nói là

32. という: Được gọi là

33. 「はずがない・わけがない」: Không thể nào, tuyệt đối không,…

34. 「とは限らない」: Chưa chắc đã, không hẳn là…

35. のではない / というわけではない / わけではない: Không phải là, không hẳn là…

36. ないことはない: Cũng có khả năng là, không thể nói rằng không…

37. ことは~が、:  thì nhưng

38. 「てもらいたい・ていただきたい・てほしい」: Muốn (đối phương) làm cho mình

39. (さ)せてほしい / (さ)せていただきたい / (さ)せてもらいたい:  Muốn( được cho phép làm gì, không phải làm gì)…

40. に 間違いない: Chắc chắn, nhất định

41. こと: Việc

42. べきだ / べきではない: Phải / Không được làm

43. たらどうですか: Nếu… thì thế nào

44. ようにする: Cố gắng làm

45. (よ)うとする: Thử làm gì

46. ことにする: Quyết định…

47. ことにしている: Quyết định làm

48. ことになる: Được quyết định  (mang tính không chắc chắn)

49. ことになっている: Được quyết định  (mang tính chắc chắn, không thể thay đổi)

50. 命令(しろ)/禁止(な) –: Câu mệnh lệnh, cấm đoán

Học tiếng Nhật N3, đặc biệt là ngữ pháp tiếng Nhật N3 đóng vai trò cực kỳ quan trọng giúp bạn nắm chắc được những kiến thức nền tảng giúp cho việc giao tiếp được trôi chảy hơn. Những cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật trong bài viết này của trung tâm Nhật ngữ SOFL giúp bạn có thể tự mình học tại nhà, tuy nhiên để có thể hiểu cụ thể chi tiết về cách sử dụng, ý nghĩa của chúng và để mở rộng hơn về các kiến thức khác bạn nên đăng ký học ngay khóa học tiếng Nhật N3 tại trung tâm tiếng Nhật uy tín như SOFL để được các giáo viên bản xứ trình độ cao trực tiếp giảng dạy.

Trung tâm Nhật ngữ SOFL có cả địa chỉ học tiếng Nhật uy tín ở TPHCM và Hà Nội, bạn có thể lựa chọn nơi học sao cho thuận lợi nhất và gần nhất với nơi mình sống. Tháng 5, Nhật ngữ SOFL dành tặng bạn rất nhiều ưu đãi bất ngờ, nhanh tay đăng ký kẻo bỏ lỡ cơ hội tuyệt vời này nhé!


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác