Mỗi ngày bạn đều ngồi lướt Facebook và sử dụng các icon trên đó, nhưng bạn có biết những biểu tượng cảm xúc đó trong tiếng Nhật được gọi như thế nào không? Vậy, hôm nay hãy cùng nhau học tiếng Nhật qua những biểu tượng cảm xúc nhé.
Học tiếng Nhật qua các Icon trên Facebook
STT | 日本語 | ベトナム語 |
1. | わくわく | Cảm thấy hồi hộp |
2. | 素敵な気分(すてきなきぶん) | Cảm thấy thoải mái |
3. | 楽しんでる(たのしんでる) | Cảm thấy mong chờ |
4. | 感謝(かんしゃ) | Cảm thấy biết ơn |
5. | ハッピー | Cảm thấy hạnh phúc |
6. | 疲れた(つかれた) | Cảm thấy mệt mỏi |
7. | リフレッシュした気分 | Cảm thấy mới mẻ |
8. | 悲しい(かなしい) | Cảm thấy buồn |
9. | リラックスした気分 | Cảm thấy thư giãn |
10. | 楽しい(たのしい) | Cảm thấy vui |
11. | お腹一杯(おなかいっぱい) | Cảm thấy no |
12. | まったり | Cảm thấy thoải mái |
13. | へとへと | Cảm thấy kiệt sức (phờ phạt) |
14. | 可愛い(かわいい) | Cảm thấy đáng yêu |
15. | クレイジーな気分 | Cảm thấy điên (giận dữ) |
16. | やる気満々(やるきまんまん) | Cảm thấy đã sẵn sàng |
17. | 驚いている(おどろいている) | Cảm thấy ngạc nhiên |
18. | 喜んでる(よろこんでる) | Cảm thấy hân hoan / vui mừng |
19. | 愛されている気分(あいされているきぶん) | Cảm thấy được yêu thương |
20. | 暑い(あつい) | Cảm thấy nóng bức |
21. | 至福(しふく) | Cảm thấy có phúc |
22. | 元気(げんき) | Cảm thấy khỏe |
23. | へこんでる | Cảm thấy xuống tinh thần |
24. | 意気消沈(いきしょうちん) | Cảm thấy thất vọng / buồn chán |
25. | ホットした | Cảm thấy nóng |
26. | 病気(びょうき) | Cảm thấy bệnh |
27. | 心配(しんぱい) | Cảm thấy lo lắng |
28. | 不安(ふあん) | Cảm thấy bất an |
29. | めちゃくちゃ気分いい | Cảm thấy lộn xộn |
30. | 激怒(げきど) | Cảm thấy tức giận |
31. | 不完全な気分(ふかんぜんなきぶん) | Cảm thấy thiếu |
32. | つらい(つらい) | Cảm thấy đau đớn |
33. | 最悪(さいあく) | Cảm thấy tồi tệ |
34. | 怖い(こわい) | Cảm thấy đáng sợ |
35. | 痛い(いたい) | Cảm thấy đau |
36. | 満足(まんぞく) | Cảm thấy đầy đủ |
37. | 決心した(けっしんした) | Cảm thấy đã quyết tâm |
38. | 空腹(くうふく) | Cảm thấy đói |
39. | 興味津々(きょうみしんしん) | Cảm thấy đầy hứng thú |
40. | 特別な気分(とくべつなきぶん) | Cảm thấy đặc biệt |
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?