1. Điện thoại: 電話(でんわ)
2. Điện thoại di động: 携帯電話(けいたいでんわ)
3. Điện thoại công cộng: 公衆電話(こうしゅうでんわ)
4. Phòng điện thoại công cộng: ブース
5. Máy bàn, điện thoại cố định: 固定電話(こていでんわ)
6. Điện thoại thông minh: スマートフォン
7. Gọi điện thoại: 電話をかける・電話をする
8. Gọi lại: かけ直す(なおす)
9. Pin: 電池(でんち)・バッテリー
10. Pin dự phòng, pin di động: モバイルバッテリー
11. Cáp USB: マイクロUSBケーブル
12. Cáp kết nối, cáp chuyển đổi: コネクター
13. Sạc: 充電器(じゅうでんき)
14. Số điện thoại: 電話番号(でんわばんごう)
15. Đổi số điện thoại: 電話番号(でんわばんごう)を変更する(へんこう)
16. Thẻ sim: SIMカード
17. Gắn thẻ sim: SIMカードを挿入(そうにゅう)する
18. Tháo thẻ sim: SIMカードを取り外す(とりはずす)
19. Đổi thẻ sim: SIMカードを変更する(へんこう)
20. Tắt nguồn: 電源(でんげん)を切る(きる)
21. Điện thoại đang reo: 電話(でんわ)が鳴(な)っている
22. Điện thoại đường dài: 長距離電話(ちょうきょりでんわ)
23. Mã vùng: 局番(きょくばん)
24. Mã nước: 国(くに)コード
25. Tín hiệu: シグナル
26. Tin nhắn: メッセージ
27. Gửi tin nhắn: メッセージを送る(おくる)
28. Nhận tin nhắn: メッセージを受け取る(うけとる)
29. Âm thanh: サウンド
30. Hình ảnh: 写真(しゃしん)・イメージ
31. Nhạc chuông: 着信音(ちゃくしんおん)
32. Dữ liệu di động: モバイルダータ
33. Máy bận: 従事する(じゅうじ)
34. Truyền tín hiệu: 通信(つうしん)
35. Thẻ điện thoại: 電話カード(でんわ)
36. Tổng đài: 配電盤(はいでんばん)
37. Chế độ rung: バイブレーション
38. Chế độ im lặng: サイレントモード
39. Chế độ máy bay: 機内(きない)モード
40. Chụp ảnh màn hình: スクリーンショット
41. Biểu tượng: シンボル
42. Màn hình: 画面(がめん)・スクリーン
43. Màn hình cảm ứng: タッチスクリーン
44. Hệ điều hành: オペレーティングシステム
45. Cài đặt: 設定する(せってい)
Trên đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Điện thoại. Hy vọng bài viết sẽ giúp các bạn tăng vốn từ mới cho mình và áp dụng thật tốt trong cuộc sống hàng ngày. Chúc các bạn học tốt.
>>> Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng khi gọi điện thoại
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?