Đang thực hiện

Lịch khai giảng tháng 11 - Lớp học tiếng Nhật cấp tốc

Thời gian đăng: 06/11/2015 13:04
Bạn đang muốn tăng trình độ tiếng Nhật của mình một cách nhanh chóng để phục vụ cho công việc hay dự định của mình thì lớp tiếng Nhật cấp tốc tại SOFL là một địa chỉ lý tưởng cho bạn lúc này.

>>> Xem Lớp tiếng Nhật cấp tốc để tìm hiểu chi tiết hơn về khóa học này.

 
Lịch khai giảng tháng 11 - Lớp học tiếng Nhật cấp tốc

Lớp học tiếng Nhật SOFL xin thông báo lịch khai giảng tháng 11 của lớp tiếng Nhật cấp tốc như sau:

LỊCH KHAI GIẢNG CƠ SỞ 1: SỐ 365 PHỐ VỌNG.
 
Tên lớp Mã lớp Thời gian Thời lượng Ngày khai giảng Ngày học Học phí
Cấp tốc sơ cấp 1
( học hết bài 10 Mina )
CT1.32 Sáng 8h30-11h30  21 buổi 09/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 1.600.000
CT1.36 Chiều
14h-17h
21 buổi 12/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 1.600.000
CT1.35 Tối
18h30-21h30
21 buổi 13/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 1.600.000
 

II.             Dành cho các học viên đã học hết bài 10 giáo trình MINNA NO NIHONGO I.


 
Tên lớp Mã lớp Thời gian Thời lượng Ngày khai giảng Ngày học Học phí
Cấp tốc sơ cấp 2
( Từ bài 10 – 20 Mina )
CT2.10 Sáng
8h30 -11h30
 21 buổi 04/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 1.800.000
CT2.15 Chiều
14h-17h
21 buổi 09/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 1.800.000
CT2.18 Tối
18h30-21h30
21 buổi 06/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 1.800.000
 

III.          Dành cho các học viên đã học hết bài 20 giáo trình MINNA NO NIHONGO.


 
Tên lớp Mã lớp Thời gian Thời lượng Ngày khai giảng Ngày học Học phí
Cấp tốc sơ cấp 3
( Từ bài 20 – 30 Mina )
CT3.11 Sáng
8h30-11h30
 21 buổi 10/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.000.000
CT3.12 Chiều
14h-17h
21 buổi 09/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.000.000
CT3.14 Tối
18h30-21h30
21 buối 06/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.000.000
 
 
IV.          Dành cho các học viên đã học hết bài 30 giáo trình MINNA NO NIHONGO.

 
Tên lớp Mã lớp Thời gian Thời lượng Ngày khai giảng Ngày học Học phí
Cấp tốc trung cấp 1
( Từ bài 30 – 40Mina )
CT4.11 Sáng
8h30-11h30
 21 buổi 12/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.200.000
CT4.12 Chiều
14h-17h
21buổi 13/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.200.000
CT4.13 Tối
18h30-21h30
21 buổi 10/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.200.000

V.          Dành cho các học viên đã học hết bài 40 giáo trình MINNA NO NIHONGO.

 
Tên lớp Mã lớp Thời gian Thời lượng Ngày khai giảng Ngày học Học phí
Cấp tốc trung cấp 2
( Từ bài 40 – 50Mina )
CT5.11 Sáng
8h30-11h30
 21 buổi 09/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.400.000
CT5.12 Chiều
14h-17h
21 buổi 13/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.400.000
CT5.13 Tối
18h30-21h30
21 buổi 12/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.400.000
 

LỊCH KHAI GIẢNG CƠ SỞ 2: SỐ 44 TRẦN VĨ.

 
Tên lớp Mã lớp Thời gian Thời lượng Ngày khai giảng Ngày học Học phí
Cấp tốc sơ cấp 1
( học hết bài 10 Mina )
CT1.26 Sáng 8h30-11h30  21 buổi 06/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 1.600.000
CT1.23 Chiều
14h-17h
21 buổi 10/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 1.600.000
CT1.25 Tối
18h30-21h30
21 buổi 02/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 1.600.000
 

II.             Dành cho các học viên đã học hết bài 10 giáo trình MINNA NO NIHONGO I 


 
Tên lớp Mã lớp Thời gian Thời lượng Ngày khai giảng Ngày học Học phí
Cấp tốc sơ cấp 2
( Từ bài 10 – 20 Mina )
CT2.18 Sáng
8h30 -11h30
 21 buổi 10/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 1.800.000
CT2.15 Chiều
14h-17h
21 bui 12/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 1.800.000
CT2.10 Tối
18h30-21h30
21 buổi 09/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 1.800.000
 

III.          Dành cho các học viên đã học hết bài 20 giáo trình MINNA NO NIHONGO


 
Tên lớp Mã lớp Thời gian Thời lượng Ngày khai giảng Ngày học Học phí
Cấp tốc sơ cấp 3
( Từ bài 20 – 30 Mina )
CT3.11 Sáng
8h30-11h30
 21 buổi 19/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.000.000
CT3.12 Chiều
14h-17h
21 buổi 13/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.000.000
CT3.13 Tối
18h30-21h30
21 buổi 10/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.000.000

 
IV.          Dành cho các học viên đã học hết bài 30 giáo trình MINNA NO NIHONGO

 
Tên lớp Mã lớp Thời gian Thời lượng Ngày khai giảng Ngày học Học phí
Cấp tốc trung cấp 1
( Từ bài 30 – 40Mina )
CT4.11 Sáng
8h30-11h30
 21 buổi 09/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.200.000
CT4.12 Chiều
14h-17h
21 buổi 13/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.200.000
CT4.13 Tối
18h30-21h30
21 buổi 12/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.200.000
 

V.          Dành cho các học viên đã học hết bài 40 giáo trình MINNA NO NIHONGO

 
Tên lớp Mã lớp Thời gian Thời lượng Ngày khai giảng Ngày học Học phí
Cấp tốc trung cấp 2
( Từ bài 40 – 50Mina )
CT5.10 Sáng
8h30-11h30
 21 buổi 10/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.400.000
CT5.12 Chiều
14h-17h
21 buổi 13/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.400.000
CT5.13 Tối
18h30-21h30
21 buổi 12/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.400.000
 
 
LỊCH KHAI GIẢNG CƠ SỞ 3: SỐ 54 NGỤY NHƯ KON TUM.

 
Tên lớp Mã lớp Thời gian Thời lượng Ngày khai giảng Ngày học Học phí
Cấp tốc sơ cấp 1
( học hết bài 10 Mina )
CT1.13 Sáng 8h30-11h30  21 buổi 06/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 1.600.000
CT1.14 Chiều
14h-17h
21 buổi 09/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 1.600.000
CT1.15 Tối
18h30-21h30
21 buổi 05/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 1.600.000
 

II.             Dành cho các học viên đã học hết bài 10 giáo trình MINNA NO NIHONGO I 

 
Tên lớp Mã lớp Thời gian Thời lượng Ngày khai giảng Ngày học Học phí
Cấp tốc sơ cấp 2
( Từ bài 10 – 20 Mina )
CT2.16 Sáng
8h30 -11h30
 21 buổi 10/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 1.800.000
CT2.17 Chiều
14h-17h
21 buổi 06/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 1.800.000
CT2.18 Tối
18h30-21h30
21 buổi 09/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 1.800.000
 

III.          Dành cho các học viên đã học hết bài 20 giáo trình MINNA NO NIHONGO


 
Tên lớp Mã lớp Thời gian Thời lượng Ngày khai giảng Ngày học Học phí
Cấp tốc sơ cấp 3
( Từ bài 20 – 30 Mina )
CT3.11 Sáng
8h30-11h30
 21 buổi 13/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.000.000
CT3.12 Chiều
14h-17h
21 buổi 13/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.000.000
CT3.13 Tối
18h30-21h30
21 buổi 06/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.000.000

 
IV.          Dành cho các học viên đã học hết bài 30 giáo trình MINNA NO NIHONGO

 
Tên lớp Mã lớp Thời gian Thời lượng Ngày khai giảng Ngày học Học phí
Cấp tốc trung cấp 1
( Từ bài 30 – 40Mina )
CT4.11 Sáng
8h30-11h30
 21 buổi 10/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.200.000
CT4.12 Chiều
14h-17h
21 buổi 13/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.200.000
CT4.13 Tối
18h30-21h30
21 buổi 06/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.200.000
 

V.          Dành cho các học viên đã học hết bài 40 giáo trình MINNA NO NIHONGO

 
Tên lớp Mã lớp Thời gian Thời lượng Ngày khai giảng Ngày học Học phí
Cấp tốc trung cấp 2
( Từ bài 40 – 50Mina )
CT5.11 Sáng
8h30-11h30
 21 buổi 13/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.400.000
CT5.12 Chiều
14h-17h
21 buổi 16/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.400.000
CT5.13 Tối
18h30-21h30
21 buổi 12/11/2015 Thứ 2,3,4,5,6 2.400.000
 
 


Trong tháng 11 này lớp học SOFL có rất nhiều ưu đãi dành cho học viên đăng kí như sau:

- Giảm 5% học phí cho các học viên đăng kí trước ngày 15/11/2015
- Giảm 5% học phí cho nhóm đăng lí từ 2 người trở lên
- Tặng giáo trình cho 3 học viên đăng kí học đầu tiên.
- Giảm 50% học phí cho những bạn học sinh nghèo vượt khó, con em thương binh liệt sĩ.
- Miễn phí 100% học phí cho những bạn muốn học lại khóa học vừa xong do chưa hài lòng với kết quả của mình.

 
Các bạn sẽ được học tiếng Nhật cơ bản, luyện thi tiếng nhật Kyu N trực tiếp với giáo viên Nhật Bản tại Lớp học tiếng Nhật SOFL
Giáo viên Nhật bản trực tiếp giảng dạy tại tất các khóa học tại trung tâm! 


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác