Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp khi đi làm Nail
Qúy khách muốn làm móng giả, móng tay hay móng chân?あなたは偽の釘、釘、または足指の爪を作りたいですか?
Anata wa nise no kugi, kugi, matawa sokushi no tsume o tsukuritaidesu ka?
Qúy khách muốn làm móng tay phải không?
あなたは釘をしたいですか?
Anata wa kugi o shitaidesu ka?
Qúy khách muốn làm móng chân phải không?
ペディキュアをしたいですか?
Pedikyua o shitaidesu ka?
Qúy khách muốn tẩy lông phải không?
あなたはワックスをかけたいですか?
Anata wa wakkusu o kaketaidesu ka?
Làm móng chân và sơn màu đỏ
ペディキュアをし、赤で塗る
Pedikyua o shi, aka de nuru
Tôi có thể làm móng chân không?
ペディキュアはできますか?
Pedikyua wa dekimasu ka?
Tôi có thể làm móng tay không?
爪はできますか
Tsume wa dekimasu ka
Vâng, tất nhiên rồi. Bạn chọn màu sơn đi ạ
はい、もちろんです。塗装色を選ぶ
Hai, mochirondesu. Tosō-iro o erabu
Làm ơn đi theo tôi đến chỗ làm móng chân
私のペディキュアに従ってください
Watashi no pedikyua ni shitagatte kudasai
Chị ngồi đây đợi chút nhé
ここに座って少し待つ
Koko ni suwatte sukoshi matsu
Chị muốn làm móng kiểu gì?
どんなネイルをしたいですか?
Don'na neiru o shitaidesu ka?
Chị muốn làm móng vuông hay tròn?
あなたは正方形または丸い釘を作りたいですか?
Anata wa seihōkei matawa marui kugi o tsukuritaidesu ka?
Chị có muốn cắt bớt móng tay không?
あなたはあなたの爪を切りたいですか?
Anata wa anata no tsume o kiritaidesu ka?
Chị muốn sơn hết móng hay sơn đầu móng tay?
あなたはすべてのネイルをペイントしますかそれともネイルチップをペイントしますか?
Anata wa subete no neiru o peinto shimasu ka soretomo neiruchippu o peinto shimasu ka?
Chị muốn vẽ hai ngón tay cái không?
2本の親指を描きますか?
2-Pon no oyayubi o kakimasu ka?
Hãy đưa tay lại gần hơn
手を近づける
Te o chikadzukeru
Làm ơn giữ yên bàn tay
まだ手を握ってください
Mada te o nigitte kudasai
Làm cho móng tự nhiên nhé
爪を自然にする
Tsume o shizen ni suru
Của quý khách xong rồi mà
それはあなたによって行われます
Sore wa anata ni yotte okonawa remasu
Bạn làm đau quá
あなたはとても痛い
Anata wa totemo itai
Làm giúp tôi cẩn thận nhé.
慎重に助けてください。
Shinchō ni tasuketekudasai.
Bạn nên chăm sóc móng hàng tuần
あなたは毎週あなたの爪の世話をするべきです
Anata wa maishū anata no tsume no sewa o surubekidesu
Làm ơn tắt máy lạnh dùm
エアコンを切ってください
Eakon o kitte kudasai
Bạn có muốn đổi màu sơn móng tay không?
あなたのネイルポリッシュの色を変えたいですか?
Anata no neiruporisshu no iro o kaetaidesu ka?
Hãy ngồi xuống và tận hưởng dịch vụ thư giãn
座ってリラックスサービスを楽しむ
Suwatte rirakkususābisu o tanoshimu
Móng tay chị hơi ngắn
彼女の爪は少し短いです
Kanojo no tsume wa sukoshi mijikaidesu
Màu này rất hợp với bạn
この色はあなたにとてもよく合っています
Kono-iro wa anata ni totemo yoku atte imasu
Một số từ vựng tiếng Nhật khi đi làm Nail
Để giao tiếp hiệu quả thì bạn phải có một vốn từ phong phú. Vì vậy, hãy học ngay những từ vựng tiếng Nhật về ngành Nail dưới đây nhé.Móng tay:くぎ - Kugi
Móng chân: 足指の爪 - Sokushi no tsume
Làm móng tay: マニキュア - Manikyua
Bấm móng tay: 爪切り- Tsume-kiri
Tẩy sơn móng tay: ネイルポリッシュリムーバー - Neiruporisshurimūbā
Dũa móng tay: ネイルファイル - Neirufairu
Sơn móng tay: マニキュア - Manikyua
Vẽ móng tay: ネイルドローイング - Neirudorōingu
Xoa bóp thư giãn tay: ハンドマッサージリラクゼーション- Handomassājirirakuzēshon
Cắt ngắn: 短く切る - Mijikaku kiru
Móng tròn: 丸ネイル - Maru neiru
Móng vuông: スクエアネイル - Sukueaneiru
Kem làm mềm da: 皮膚軟化クリーム - Hifu nanka kurīmu
Tẩy tế bào chết: 剥離する - Hakuri suru
Bột: 粉 - Kona
Đá gắn vào móng: 釘についた石 - Kugi ni tsuita ishi
Máy hơ tay: ハンドヘルド機 - Handoherudo-ki
Móng lấp lánh: スパークリングネイル - Supākuringuneiru
Móng tay đính đá: ネイルアップリケ - Neiruappurike
Móng hoa: フラワーネイル - Furawāneiru
Móc sọc: 縞模様の爪 - Shima moyō no tsume
Móng nơ: 弓ネイル - Yumi neiru
Trên đây là những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp và từ vựng về ngành Nail. Nếu bạn quan tâm thì hãy chia sẻ bài viết để lưu lại và học nhé. Nếu kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Nhật của bạn chưa thành thạo, hãy đến trung tâm tiếng Nhật uy tín ở TPHCM như SOFL để nâng cao trình độ giao tiếp chuẩn với người bản xứ.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?