Đang thực hiện

Tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật sơ cấp khi đi thuê nhà ở Nhật Bản

Thời gian đăng: 19/06/2017 14:07
Ngày hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu đến các bạn những bộ từ vựng tiếng Nhật sơ cấp thông dụng dành cho các du học sinh khi đi thuê nhà ở tại Nhật Bản.
 
Học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp thông dụng
Học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp thông dụng

Khi mới bắt đầu sang Nhật, bạn luôn phải lo đến việc sắp xếp chỗ ăn ngủ trước khi bước vào kì nhập học hoặc làm việc chính thức. Nhằm giúp bạn trao đổi với người bản địa trôi chảy và sử dụng từ vựng tiếng Nhật sơ cấp chuẩn hơn, chúng tôi đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn một số từ vựng trong bài viết dưới đây.
 

Một số từ vựng tiếng Nhật sơ cấp khi đi thuê nhà ở.


Tiếng Việt            Phiên âm        Tiếng Nhật    
1. Cho thuê nhà        chintai            賃貸    ちんたい
2. Bất động sản        fudousan        不動産    ふどうさん
3. Tiền thuê nhà        chinryou        賃料    ちんりょう
4. Số tiền tối thiểu        kagen            下限    かげん        
5. Số tiền tối đa        jougen            上限    じょうげん        
6. Tiền nhà hàng tháng    yachin            家賃    やちん            
7. Phí quản lí            kanri hi            管理費    かんりひ    
8. Phí sinh hoạt chung        kyo eki hi        共益費    きょうえきひ        
9. Tiền nhà đã bao gồm chi phí quản lý và sinh hoạt                管理費    こ         
10. Đã bao gồm mức phí đỗ xe ô tô         chuushajoudai komi        駐車場代込み    ちゅうしゃじょうだいこみ        
11. Tiền lễ cho chủ nhà khi ký hợp đồng    reikin                礼金    れいきん    
12. Không bao gồm các khoản phí ban đầu khác                ほか初期費用    しょきひよう)なし         
13. Người đứng ra bảo đảm cho bạn khi thuê nhà    hoshonin        保証人    ほしょうにん    
14. Không cần người bảo đảm             hoshonin fuyou    保証人不要    ほしょうにんふよう  

    
học tiếng Nhật online
Xem Thêm : Khóa học tiếng Nhật online tại nhà hiệu quả tuyệt đối

15.     Diện tích sử dụng trong phòng        senyu menseki        専有面積    せんゆうめんせき    
16. Có thể thảo luận về vấn đề nuôi thú cưng                ペット相談    そうだん)可(か)         
17. Tòa nhà có khóa tự động                autolock         オートロック         
18. Tiền huỷ hợp đồng                Iyakukin        違約金
19. Chủ nhà đất                    Urinushi        売主
20. Tiền đặt cọc khi huỷ hợp đồng            Kaiyakutetsu        解約手付け
21.Người quản lý                    Kanrisha        管理者
22.Phí quản lý                        Kanri-hi        管理費
23. Phí quản lý công cộng của toà nhà        Kyōeki-hi/(Kanri-hi        共益費/管理費) đây là
24.Tiền thế chấp khi người thuê nhà trả chậm hoặc không trả tiền hàng tháng    敷金 
25. Diện tích                        Menseki        面積
26. Đơn vị đo diện tích (1 tubo=3,3m2)         tsubo            坪 
27.Người bảo lãnh                    Hoshōnin        保証人
28.Tiền đặt cọc                    Reikin            礼金

Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật sơ cấp cần thiết dành cho các bạn du học sinh khi đi thuê nhà tại Nhật Bản. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tập tốt!


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác