Học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp thông dụng
Khi mới bắt đầu sang Nhật, bạn luôn phải lo đến việc sắp xếp chỗ ăn ngủ trước khi bước vào kì nhập học hoặc làm việc chính thức. Nhằm giúp bạn trao đổi với người bản địa trôi chảy và sử dụng từ vựng tiếng Nhật sơ cấp chuẩn hơn, chúng tôi đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn một số từ vựng trong bài viết dưới đây.
Một số từ vựng tiếng Nhật sơ cấp khi đi thuê nhà ở.
Tiếng Việt Phiên âm Tiếng Nhật
1. Cho thuê nhà chintai 賃貸 ちんたい
2. Bất động sản fudousan 不動産 ふどうさん
3. Tiền thuê nhà chinryou 賃料 ちんりょう
4. Số tiền tối thiểu kagen 下限 かげん
5. Số tiền tối đa jougen 上限 じょうげん
6. Tiền nhà hàng tháng yachin 家賃 やちん
7. Phí quản lí kanri hi 管理費 かんりひ
8. Phí sinh hoạt chung kyo eki hi 共益費 きょうえきひ
9. Tiền nhà đã bao gồm chi phí quản lý và sinh hoạt 管理費 こ
10. Đã bao gồm mức phí đỗ xe ô tô chuushajoudai komi 駐車場代込み ちゅうしゃじょうだいこみ
11. Tiền lễ cho chủ nhà khi ký hợp đồng reikin 礼金 れいきん
12. Không bao gồm các khoản phí ban đầu khác ほか初期費用 しょきひよう)なし
13. Người đứng ra bảo đảm cho bạn khi thuê nhà hoshonin 保証人 ほしょうにん
14. Không cần người bảo đảm hoshonin fuyou 保証人不要 ほしょうにんふよう
Xem Thêm : Khóa học tiếng Nhật online tại nhà hiệu quả tuyệt đối
15. Diện tích sử dụng trong phòng senyu menseki 専有面積 せんゆうめんせき
16. Có thể thảo luận về vấn đề nuôi thú cưng ペット相談 そうだん)可(か)
17. Tòa nhà có khóa tự động autolock オートロック
18. Tiền huỷ hợp đồng Iyakukin 違約金
19. Chủ nhà đất Urinushi 売主
20. Tiền đặt cọc khi huỷ hợp đồng Kaiyakutetsu 解約手付け
21.Người quản lý Kanrisha 管理者
22.Phí quản lý Kanri-hi 管理費
23. Phí quản lý công cộng của toà nhà Kyōeki-hi/(Kanri-hi 共益費/管理費) đây là
24.Tiền thế chấp khi người thuê nhà trả chậm hoặc không trả tiền hàng tháng 敷金
25. Diện tích Menseki 面積
26. Đơn vị đo diện tích (1 tubo=3,3m2) tsubo 坪
27.Người bảo lãnh Hoshōnin 保証人
28.Tiền đặt cọc Reikin 礼金
Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật sơ cấp cần thiết dành cho các bạn du học sinh khi đi thuê nhà tại Nhật Bản. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tập tốt!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
SIÊU KHUYẾN MÃI mùa CORONA - Khóa học tiếng Nhật trực tuyến SOFL
ƯU ĐÃI GIẢM 50% HỌC PHÍ LẦN ĐẦU TIÊN CÓ TẠI SOFL
Bí quyết để không bỏ cuộc khi học bảng chữ cái tiếng Nhật
Đăng ký học tiếng Nhật tháng 3 - X3 quà tặng từ SOFL
100 từ vựng tiếng Nhật thường gặp nhất trong manga
Bí quyết luyện nghe tiếng Nhật N5 tiến bộ