Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông
Cùng học thuộc các từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông
1. 迂回路 đường vòng2. 田舎道 đường ở nông thôn
3. 幹線道路 xa lộ hai chiều
4. 主要道路 đường phố lớn
5. 高速道路、自動車道路 xa lộ
6. 一方通行の道 phố một chiều
7. 環状道路 đường vành đai
8. 道 đường
9. 有料道路 đường có thu lệ phí
10. 角 góc phố
11. 交差点 ngã tư
12. 縁石 mép vỉa hè
13. 分岐点 ngã ba
14. 路肩 vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
15. ジャンクション、分岐合流点 ngã tư, nơi các con đường giao nhau
16. 待避所 chỗ tạm dừng xe trên đường
17. 踏切 đoạn đường ray giao đường cái
18. 歩道 vỉa hè
19. 横断歩道 vạch sang đường
20. 道路標識 biển chỉ đường
21. 道端、道路沿い、沿道 lề đường
22. 道路工事 công trình sửa đường
23. ラウンドアバウト bùng binh
24. サービス dịch vụ
25. 道路案内標識 biển báo
26. 制限速度 giới hạn tốc độ
27. T字路 ngã ba
28. 通行料金 lệ phí qua đường hay qua cầu
29. 信号 đèn giao thông
Xem Thêm : Học tieng Nhat online hiệu quả mỗi ngày
30. 分岐点、曲がり角 chỗ rẽ
31. 事故 tai nạn
32. 故障、機能停止 hỏng xe
33. 酒気検知器 dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
34. 起重機、ジャッキ đòn bẩy
35. (バッテリー充電用の)ブースターケーブル dây sạc điện
36. パンク lốp sịt
37. 霧 sương mù
38. 凍った道 đường trơn vì băng
39. パンク thủng xăm
40. スピード違反の罰金 phạt tốc độ
41. スプレー bụi nước
42. 交通渋滞 tắc đường
43. 衝突する đâm
44. 事故に遭う bị tai nạn
45. スリップする trượt bánh xe
46. エンストさせる、失速させる làm chết máy
47. 急ハンドルを切る ngoặt
48. 自動車学校の教官 giáo viên dạy lái xe
49. 自動車教習 buổi học lái xe
50. 自動車免許 bằng lái xe
51. 自動車学校 trường dạy lái xe
52. 運転免許試験 thi bằng lái xe
53. 仮免許運転者 người tập lái
54. 運転免許試験に落ちる thi trượt bằng lái xe
55. 運転免許試験に合格する thi đỗ bằng lái xe
56. 駐車場 bãi đỗ xe
57. 障害者用駐車スペース chỗ đỗ xe cho người khuyết tật
58. 立体駐車場 bãi đỗ xe nhiều tầng
59. 駐車する đỗ xe
60. パーキングメーター máy tính tiền đỗ xe
61. パーキングエリア chỗ đỗ xe
62. 駐車券 vé đỗ xe
63. 駐車違反監視員 nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
64. 洗車 rửa xe ô tô
65. ディーゼルエンジン dầu diesel
66. オイル dầu
67. ガソリン xăng
68. 給油ポンプ bơm xăng
69. ガソリンスタンド trạm bơm xăng
Giao thông tại Nhật Bản
70. 無鉛ガソリン không chì
71. 自転車 xe đạp
72. キャンピングカー xe nhà lưu động
73. バス xe buýt
74. 自動車 xe hơi
75. ハウストレーラー nhà lưu động (được kéo bởi ô tô hoặc ngựa)
76. 長距離バス xe khách
77. 貨物自動車、大型トラック xe tải
78. ミニバス xe buýt nhỏ
79. モペット xe gắn máy có bàn đạp
80. オートバイ xe máy
81. スクーター xe ga
82. タクシー taxi
83. トラクター xe đầu kéo
84. 貨物自動車、トラック xe tải
85. 小型トラック、ワゴン車 xe
86. レンタカー thuê xe
87. 車の鍵 chìa khóa xe ô tô con
88. サイクリスト người đi xe đạp
89. 運転手 tài xế
90. ガレージ ga ra
91. 整備士 thợ sửa máy
92. 保険 bảo hiểm
93. 乗客 hành khách
94. 歩行者 người đi bộ
95. バックギア、後退ギア số lùi
96. 地図 bản đồ đường đi
97. 中古 đồ cũ
98. 速度、スピード tốc độ
99. 交通 giao thông
Nếu bạn yêu thích Nhật Bản, muốn tìm hiểu về văn hóa giao thông của Nhật, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu và học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông tại đất nước xinh đẹp này nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?