Từ vựng tiếng Nhật trong sơ yếu lý lịch
Trước tiên, bạn phải biết, hiểu các nội dung mà mình cần điền trong một bản sơ yếu lý lịch và hãy học từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong sơ yếu lý lịch mà lớp học tiếng Nhật chia sẻ nhé.
Từ vựng tiếng Nhật trong sơ yếu lý lịch.
1. 履歴書 : Sơ yếu lý lịch2. 年 月 日 現在: Ngày tháng năm thời điểm hiện tại
3. ふりがな: Tên (phiên âm)
4. ふりがな: Họ tên phiên âm
5. 氏名: Họ tên
6. 住所〒: Địa chỉ
7. ふりがな: Địa chỉ phiên âm
8. 現住所〒: Địa chỉ hiện tại
9. 電話: Số điện thoại
10. 電話: Số điện thoại cố định
11. 携帯電話: Số điện thoại di động
12. 氏名 Tên: viết hoa hoặc viết bằng Kanji
13. ふりがな Họ tên phiên âm
14. 電話: Số điện thoại liên lạc
15. 男女: Giới tính
16. 年 月日生: Ngày tháng năm sinh, (満歳): tính tròn tuổi
17. 連絡先〒: Họ tên người liên lạc
18. 学歴・職歴: Qúa trình học tập- công tác
19. 免許・資格: Bằng cấp
20. 特技・趣味: Kỹ năng/ Sở thích
21. 志望動機: Lí do ứng tuyển
22. 本人希望記入欄: Ghi chú nguyện vọng của bản thân
23. 通勤時間: Thời gian từ nhà bạn đến công ty
24. 配偶者: Người phụ thuộc
25. 配偶者の扶養義務: Nghĩa vụ hỗ trợ kinh tế cho người phụ thuộc
26. 有・無: Có/không
27. 保護者(本人が未成年の場合のみ記入): Người xác minh, người tham khảo
Hi vọng các từ vựng tiếng Nhật trong sơ yếu lý lịch trên đây có thể giúp ích bạn trong việc viết CV xin việc. Hãy tự tin và bạn sẽ thành công!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?