Đang thực hiện

100 từ hay gặp trong truyện tranh Nhật Bản (P1)

Thời gian đăng: 11/09/2015 15:17
Doremon, Conan, Sakura, Songoku… là những bộ truyện tranh Nhật Bản gắn liền với tuổi thơ của hầu hết những bạn trẻ Việt Nam ta. Khi đọc truyện, có những từ không được dịch và lặp đi lặp lại rất nhiều trong từng tập truyện, chắc hẳn các bạn sẽ thắc mắc liệu những từ ấy nghĩa chính xác là gì. Hãy cùng SOFL tìm hiểu về 100 từ thường gặp trong truyện tranh Nhật Bản nhé.
100 từ hay gặp trong truyện tranh Nhật Bản (P1)
Những từ thường gặp trong truyện tranh Nhật Bản
 
Vậy hãy cùng Lớp học tiếng Nhật giải mã 100 từ thường sử dụng trong những bộ truyện tranh Nhật Bản nhé.

Do số lượng quá nhiều nên mình sẽ chia ra làm 2 phần giúp các bạn nhìn đỡ nản và có hứng thú học những từ này hơn nha. Chúc các bạn học tập tốt!
 
1.abunai - nguy hiểm Tùy trong từng trường hợp cụ thể nó có thể có nghĩa là nham hiểm mà cũng có thể là dữ tợn .Đôi khi nó cũng dùng với nghĩ ám chỉ một việc gì đó ko tốt hay nguy hiểm chẳng hạn "abunai kankei" ám chỉ một mối quan hệ nguy hiểm và ko có lợi.
2. ai - yêu,tình yêu Có lẽ từ này không cần phải giải thích thêm đúng không nào.
3. aite - địch thủ,kẻ thù Hãy coi chừng khi bạn dùng nó với một tên của ai đó
4. akuma - Xấu xí ,ma quỷ Dùng để mô tả tính cách của một người nào đó không tốt hay họ có diện mạo đáng sợ.
5. arigatou - Cám ơn Một câu nói rất thông thường.
6. baka-một lời dùng để sỉ nhục người khác Tùy theo giọng điệu của người nói mà nó sẽ có nghĩa là "ngu ngốc" hay "người chậm tiến".Đôi khi nó dùng để nói khi 1 ai đó đang làm trò hề chọc tức người nói.
7. bakemono-quái vật,kẻ gớm ghiếc Nó thường được các cô gái trong anime thốt ra.
8. be-da  Câu này luôn kèm theo nhưng hành động dùng để đáp lại lời chào hay vẫy gọi ai đó hoặc là lời cổ vũ khích lệ ai đó là một người thân yêu của người nói.
9. bijin - một cô gái xinh xắn(rất đẹp) Nó tương tự như từ "babe" trong tiếng anh tuy nhiên nó phải được cô gái đó đồng ý nếu không bạn đang nói một câu rất không lịch sự.
10. chigau - khác biệt,sai hướng Nó thường được dùng khi nói một ai đó đang nhầm hay sai trong công việc:Sai rồi hay Đừng gây trò cười thế!!!.
11. chikara-khỏe mạnh,tràn đầy sức mạnh Không cần giải thích bạn có thể biết nó dùng ra sao.
12. chikusho - Damm,Shit Lời chửi thề khi làm hỏng việc hay gặp đen đủi.
13. chotto - một chút Không có nghĩa là chỉ số lượng mà nó được dùng trong tình huống:Giữ lấy 1 lúc..
14. daijoubu - OK, tốt Dùng để trả lời khi bạn được người khác hỏi thăm sức khỏe.
15. damaru - Im lặng nào  
16. damasu Nói dối ,lừa gạt
17. dame - xấu, ko tốt, thôi Dùng để chỉ 1 việc gì đó ko muốn làm..
18. dare - ai đó Từ tiếp vĩ chẳng hạn,dareka-một ai đó, daremo-ko ai cả, daredemo-mọi người
19. doko Ở đâu
20. fuzakeru - nhảm nhí Dùng khi nói chuyện phiếm.
21. gaki - non nớt Dùng nói đứa trẻ ngỗ ngược .
22. gambaru - hãy làm hết sức mình Lời dặn một ai đó.
23. hayai Nhanh lên, khẩn trương lên
24. hen - xa lạ,số phận,định mệnh Khi dùng chỉ một sự biến đổi kiểu như Sailor Moon(thủy thủ mặt trăng).
25. hentai - tính dục,giới tính Mặc dù có tiếp từ hen nhưng Hentai ở đây có nghĩa là "biến thái, bất bình thường", hiện nay, nó chỉ có nghĩa là "biến thái" hay "loại tình dục biến thái." Loại truyện tranh khai thác các khía cạnh của tình dục được gọi là "Hentai".
26. hidoi - kinh khủng!!,thật khó chịu!! Đây là một từ cảm thán nó có nghĩa là kinh khủng, hay thật khó chịu.
27. hime Công chúa
28. ii - tốt, tuyệt Khi người nói nói rằng ii thì có nghĩa là họ rất hài lòng hay khen một ai đó rất tuyệt..
29. iku - nào cùng đi..,biến đi,cút đi Nó cũng có nghĩa như ikimashou, ikou(nào cùng đi..)hay đôi khi dùng để xua đuổi một ai đó hay con vật kinh tởm nào đó.
30. inochi - cuộc sống Trong tiếng nhật có 2 từ cùng có nghĩa là cuộc sống nhưng inochi thường được sử dụng hơn.
31. itai - đau dớn ,nỗi đau,bị thương Một từ rất có ý nghĩa hihi khi đó người nói sẽ thốt ra Oái hay Ite-e!.
32. jigoku Âm phủ ,địa ngục.
33. joshikousei Một từ dùng để mô tả một cô gái xinh đẹp đầy cá tính thông thường hay nói về các cô gái trong các trường trung học mà đa phần anime và manga hay thiên về những người này.
34. kamawanai - mặc kệ nó,ko cần biết Đây là từ dùng để biểu lộ sự bất cần và ko đáng quan tâm.
35. kami - trời ơi ,chúa ơi Một câu nói mà cũng có thể dùng để giải thích về một diều gì đó khó hiểu thần bí hoặc hoang đường.
36. kanarazu Trạng từ thường đứng trước các từ khác dùng để miêu tả một sự việc nào đó gẫu nhiên xảy ra đôi khi được dùng như thán từ :Tôi thề đó..
37. kareshi - bạn trai Kanojo-bạn gái đây là những từ khá quan trọng mô tả về cá mối quan hệ .
38. kawaii - thông minh,đáng yêu Dùng để gọi ngời mà mình yêu mến hay fall in love..Yeah I love that word hihi.Hãy cẩn thận nếu bạn viết sai thành kawai thì nó lại có nghĩa là buồn và đầy thương đau.
39. kedo - nhưng Lưỡng lự hay có một sự thay đổi.
40. kega  Vết thương,chỗ bị đau.
41. keisatsu  Cảnh sát
42. ki Có rất nhiều nghĩa no thường dùng kèm với các từ mang tính diễn tả không đếm dược.
43. kokoro - xuất phát từ trái tim Nó dùng để nói khi người đó muốn bày tỏ tình cảm của mình rất chân thành.
44. korosu-gi  Nó thường dùng trong quá khứ(korosareta) mang tính ra lệnh hơn là miêu tả.
45. kowai - đáng sợ, e sợ Đây là một từ cảm thán diễn tả nỗi sợ hãi của người nói.
46. kuru - đến đây Đây là một câu ra lệnh hay dùng để gọi một ai đó.
47. mahou Phép thuật,ma quái.
48. makaseru Nơi mà người nói rất hy vọng,hay mang nhiều sự thu hút..
49. makeru - bỏ ,từ bỏ Chẳng hạn Makeru mon ka nghĩa là "tôi sẽ không bao giờ từ bỏ".
50. mamoru - bảo vệ Chẳng hạn "anh sẽ bảo vệ em"
 
Nếu bạn là người yêu thích những bộ truyện tranh Nhật Bản. Hãy cùng lớp học tiếng Nhật SOFL tìm hiểu về 100 từ hay gặp trong truyện tranh Nhật Bản nhé.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác