Những từ hay gặp trong truyện tranh tiếng Nhật
100 từ thường gặp trong truyện tranh Nhật Bản - Phần 2
51. masaka | Có thể lắm... |
52. matsu | Chờ chút |
53. mochiron | Dĩ nhiên, không nghi ngờ gì |
54. mou | (xong)rồi,đủ rồi.. |
55. musume - một cô bé | Lời nói thốt ra khi nói về 1 cô bé trông rất dễ thương! |
56. naka | Nói về một mối quan hệ trong gia đình hay giữa những người có cùng ý kiến chẳng hạn "Nakayoku suru" có nghĩa là "cùng nhau" "Nakama" nghĩa là "bạn thân". |
57. nani - cái gì?? | Một câu hỏi |
58. naruhodo | Tôi hiểu,à rõ rồi.. |
59. nigeru | Bỏ chạy,chạy thôi.. |
60. ningen | Nhân đạo,dùng chỉ những hành động rất hào hiệp nhân đạo. |
61. ohayou | Câu chào buổi sáng. |
62. okoru | Bực thật |
63. onegai | Cách nói tắt của onegai shimasu nghĩa là ‘tôi xin bạn",hay dùng để cầu xin một diều gì đó. |
64. oni | Ma quỷ,yêu quái. |
65. Ryoukai! | Câu nói khi nhận được lời đề nghị "Roger!" |
66. Saa | Khá đấy,tốt thôi:câu cảm thán. |
67. sasuga | Tôi biết:câu nói của người có kiến thức rộng rãi trả lời một người khác. |
68. sempai | Một người có thứ bạc cao hơn hay nhiều tuổi hơn |
69. shikashi | Dù vậy ,nhưng,tuy nhiên. |
70. shikata ga nai | không thể giúp được,không có cách nào cả. |
71. shinjiru | (hãy)tin rằng(vào). |
72. shinu | Chết nè... |
73. sukoi | Bảo thủ ,tàn nhẫn ..nỗi đau hằn trong trí nhớ. |
74. sugoi | Là một trong ba từ thường dùng với "su" suteki và subarashii là 2 từ kia ba từ này có nghĩa tương tự và được dùng xen kẽ khi nói về sức khỏe của ai đó chẳng hạn à tốt,khỏe lắm,.. |
75. suki | Cảm xúc,ưa thích:nó hàm ý có một cảm tình rất đẹp với một ai đó khác giới:"Suki da." nghĩa là "mình rất mến(thích) bạn" |
76. suru | Làm:chẳng hạn "Dou shiyou?," nghĩa là "Ôi! tôi sẽ phải làm gì bây giờ". |
77. taihen | Vô cùng ,cực độ,dùng để mô tả một điều gì đó rất kinh khủng |
78. tasukeru | Cứu:chẳng hạn "Tasukete kure!" nghĩa là "cứu tôi!!" |
79. tatakau | Đánh nhau… |
80. teki | Quân địch kẻ thù.. |
81. tomodachi | Bạn bè.. |
82. totemo | Rất..,dùng để nhấn mạnh một điều gì đó. |
83. unmei | Định mệnh,số phận. |
84.uragirimono | Kẻ phản bội. |
85. ureshii! | Ôi! thật hạnh phúc:thán từ |
86. urusai | Ồn quá,im lặng,câm đi:câu mệnh lệnh. |
87. uso | Lừa dối:bạn nói dối.. |
88. uwasa | Tin đồn. |
89. wakaru | Hiểu rồi:nói khi được một ai đó giải thích. |
90. wana | Bẫy ,mưu kế.. |
91. yabai | Khổ, câu nói than vãn: "Ôi! khổ quá nè!" |
92. yakusoku | Lời hứa. |
93. yameru | Dừng lại,hủy bỏ:Yamero! là cảm thán từ nghĩa là:"đủ rồi đó" |
94. yaru | Thử đi,đưa nó cho tôi:được dùng tùy thuộc vào hoàn cảnh |
95. yasashii | Thật dễ …:trong anime nó dùng để miêu tả một người hay đồ vật thạt dẽ thương hay nguy nga tráng lệ..yasashii hito nghĩa là tuyệt thật |
96. yatta | Dùng để cổ vũ:hoan hô muôn năm,nữa đi,yeah.. |
97. yoshi | Được rồi,uh đúng đó,tôi đã xong. |
98. youkai | Dùng để mô tả một điều gì đó huyền bí khó hiểu hay 1 hiện tượng siêu nhiên nào đó.. |
99. yume | Mơ,giấc mơ. |
100.yurusu | Tha thứ,dùng để nói khi muốn xin lỗi hay người nói bỏ qua một lỗi lầm của ai đó |
Dành cho những bạn yêu thích truyện tranh Nhật Bản, 100 từ hay gặp trong truyện tranh Nhật Bản - Phần 2 nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
SIÊU KHUYẾN MÃI mùa CORONA - Khóa học tiếng Nhật trực tuyến SOFL
ƯU ĐÃI GIẢM 50% HỌC PHÍ LẦN ĐẦU TIÊN CÓ TẠI SOFL
Bí quyết để không bỏ cuộc khi học bảng chữ cái tiếng Nhật
Đăng ký học tiếng Nhật tháng 3 - X3 quà tặng từ SOFL
100 từ vựng tiếng Nhật thường gặp nhất trong manga
Bí quyết luyện nghe tiếng Nhật N5 tiến bộ