Đang thực hiện

Học các bộ ngành của Việt Nam bằng tiếng Nhật

Thời gian đăng: 05/10/2016 11:00
Lớp học tiếng Nhật chia sẻ các bộ ngành của Việt Nan bằng tiếng Nhật. Nắm được các kiến thức này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ cũng như giao tiếp , ngoại giao hiệu quả hơn đấy!
Các bộ ngành của Việt Nam bằng tiếng Nhật
Học các bộ ngành của Việt Nam bằng tiếng Nhật

 
Tên các cơ quan, bộ ngành của nhà nước và chính phủ Việt Nam thường được gọi là gì trong tiếng Nhật? Dưới đây, lớp học tiếng Nhật đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn các bộ ngành của Việt Nam bằng tiếng Nhật. Những từ này là từ cố định và thường gặp ở ngoài cuộc sống thực tế. Vậy nên bạn hãy note lại để dùng khi cần nhé.

Các bộ ngành của Việt Nam bằng tiếng Nhật

1. 農業·農村開発省
(Ministry of Agriculture & Rural Development)
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
 
2. 建設省 
(Ministry of Construction)
Bộ Xây dựng
 
3. 文化スポーツ観光省 
(Ministry of Culture, Sports & Tourism)
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
 
4. ベトナム観光総局 
(Vietnam National Administration of Tourism)
Tổng cục Du lịch
 
5. 教育訓練省 
(Ministry of Education & Training)
Bộ Giáo dục và Đào tạo
 
6. 財務省 
(Ministry of Finance)
Bộ Tài chính
 
7. 税関総局 
(General Department of Custom (GDC)
Tổng cục Hải quan
Hoc tieng Nhat online
Xem Thêm : Hoc tieng Nhat online tại Nhà hiệu quả
 
8. 外務省 
(Ministry of Foreign Affairs)
Bộ Ngoại giao
 
9. 産業貿易省 
(Ministry of Industry & Trade)
Bộ Công thương
 
10. 情報通信省 
(Ministry of Information & Communications)
Bộ Thông tin và Truyền thông
 
11. 内務省 
(Ministry of Interior)
Bộ Nội vụ
 
12. 法務省 
(Ministry of Justice)
Bộ Tư pháp
 
13. 労働傷病兵社会福祉省 
(Ministry of Labor, War Invalids, & Social Welfare)
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
 
14. 国防省 
(Ministry of National Defense)
Bộ Quốc phòng
 
15. 天然資源環境省 
(Ministry of Natural Resources & Environment)
Bộ Tài nguyên và Môi trường
 
16. 計画投資省 
(Ministry of Planning & Investment)
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
 
17. 外国投資庁 
(Foreign Investment Agency)
Cục đầu tư nước ngoài
 
18. 保健省 
(Ministry of Public Health)
Bộ Y tế
 
19. 公安省 
(Ministry of Public Security)
Bộ Công an
 
20. 科学技術省 
(Ministry of Science & Technology)
Bộ Khoa học và Công nghệ
 
21. 技術評価査定検査局 交通運輸省 
(Ministry of Transport)
Bộ Giao thông vận tải

Hi vọng với tên các bộ ngành của Việt Nam bằng tiếng Nhật trên đây sẽ giúp bạn làm giàu thêm vốn từ vựng cho bản thân mình để sử dụng trong những trường hợp, tình huống giao tiếp cụ thể nhé.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác