Số đếm tiếng Nhật từ 0 đến 10
Số 0 – rei, zero - ぜろ
Số 1 – ichi - いち
Số 2 – ni - に
Số 3 – san - さん
Số 4 – yon (hoặc shi) - よん、し
Số 5 – go - ご
Số 6 – roku - ろく
Số 7 – nana (hoặc chichi) - なな、しち
Số 8 – hachi - はち
Số 9 - kyu, ku - きゅう、く
Số 10 – jyu - じゅう
Tham Khảo : Học tiếng Nhật online - Giải pháp học hiệu quả cho người bận rộn
Ví dụ: số 11 thì ta đếm số 10 và số 1 thành: 11 = "10 (và) 1" = "jyu ichi"
Số 22 sẽ là “số 2 sô 10 và số 6” = “ni jyu roku”
Với những số cao thì sẽ có khác biệt như sau:
100 = "hyaku"
1000 = "sen"
10000 = "man"
Các bạn học cách đếm tiếng Nhật trên đây để trau dồi thêm cho mình kiến thức nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?