1. Động từ
A. Thể lịch sự
Khẳng định:
-
Động từ + ました
Ví dụ :
-
– しゅくだいをもうしました ( Tôi đã làm bài tập rồi )
-
– くだものをかいました (Tôi đã mua hoa quả rồi )
Phủ định:
-
Động từ + ませんでした
Ví dụ :
-
– しゅくだいをもうしませんでした ( Tôi đã không làm bài tập )
-
– くだものをかいませんでした (Tôi đã không mua hoa quả )
Khẳng định:
-
Động từ thể た
Ví dụ :
-
– しゅくだいをもうした ( Tôi đã làm bài tập rồi )
-
– くだものをかった (Tôi đã mua hoa quả rồi )
-
Cách chia thể た
-
-
– Động từ nhóm I
Động từ |
Thể [た] |
かきます |
かいた |
ききます |
きいた |
およぎます |
およいだ |
のみます |
のんだ |
あそびます |
あそんだ |
まちます |
まった |
とります |
とった |
あいます |
あった |
はなします |
はなした |
– Động từ nhóm 2 :
Bó [ます] thêm [た] vào sau
Ví dụ:
たべますーーー>たべた
ねますーーーー>ねた
– Động từ nhóm 3 :
しますーーーー>した
きますーーーー>きた
Phủ định :
-
Động từ thể ない + なかった
Ví dụ :
-
– しゅくだいをもうしなかった ( Tôi đã không làm bài tập )
-
– くだものをかわなかった (Tôi đã không mua hoa quả )
-
Cách chia động từ thể ない :
– Động từ nhóm I
Động từ |
Thể [ない] |
かきます |
かかない |
ききます |
きかない |
およぎます |
およがない |
のみます |
のまない |
あそびます |
あそばない |
まちます |
またない |
とります |
とらない |
あいます |
あわない |
はなします |
はなさない |
– Động từ nhóm II
Đối với động từ nhóm này thì thể [ない] giống như thể [ます]
Ví dụ :
たべますーーー> たべない
いれますーーー> いれない
– Động từ nhóm III
Đối với động từ [します] thì thể [ない] giống thể [ます], còn đối với động từ [きます] thì là [こ(ない)]
Ví dụ :
べんきょうしますーーー>べんきょうしない
きますーーーーーーーー>こない
2. Danh từ
A. Thể lịch sự
Khẳng định :
-
Công thức: Danh từ 1 は danh từ 2 でした
Ví dụ:
-
– わたしはにほんじん でした (Tôi là người Nhật )
-
– たなかさんはいしゃ でした (Anh Tanaka là bác sĩ )
-
– あそこはとしょかん でした (Chỗ kia là thư viện )
Phủ định :
-
Công thức: Danh từ 1 は danh từ 2 では/じゃ ありませんでした
Ví dụ :
-
– わたしはにほんじん では/じゃ ありませんでした (Tôi không phải người Nhật )
-
– たなかさんはいしゃ では/じゃ ありませんでした (Anh Tanaka không phải là bác sĩ )
-
– あそこはとしょかん では/じゃ ありませんでした (Chỗ kia không phải là thư viện )
B. Thể thông thường
Khẳng định :
-
Công thức : Danh từ 1 は danh từ 2 だった
Ví dụ :
-
– わたしはにほんじん だった ( Tôi là người Nhật )
-
– たなかさんはいしゃ だった ( Anh Tanaka là bác sĩ )
-
– あそこはとしょかん だった ( Chỗ kia là thư viện )
Phủ định :
-
Công thức : Danh từ 1 は danh từ 2 じゃなかった
Ví dụ :
-
– わたしはにほんじん じゃなかった ( Tôi không phải người Nhật )
-
– たなかさんはいしゃ じゃなかった ( Anh Tanaka không phải là bác sĩ )
-
– あそこはとしょかん じゃなかった ( Chỗ kia không phải là thư viện )
3. Tính từ đuôi な
A. Dạng lịch sự
Khẳng định :
-
Tính từ + でした
Ví dụ :
-
– ひまでした ( rãnh )
-
– じょうずでした ( giỏi )
-
– しずかでした ( yên tĩnh )
-
– にぎやかでした ( náo nhiệt )
Phủ định :
-
Tính từ + じゃありませんでした
Ví dụ :
-
– ひまじゃありませんでした ( không rãnh )
-
– じょうずじゃありませんでした ( không giỏi )
-
– しずかじゃありませんでした ( không yên tĩnh )
-
– にぎやかじゃありませんでした ( không náo nhiệt )
B. Dạng thông thường
Khẳng định
-
Tính từ + だった
Ví dụ :
-
– ひまだった ( rãnh )
-
– じょうずだった ( giỏi )
-
– しずかだった ( yên tĩnh )
-
– にぎやかだった ( náo nhiệt )
Phủ định :
-
Tính từ + じゃなかった
Ví dụ :
-
– ひまじゃなかった ( không rãnh )
-
– じょうずじゃなかった ( không giỏi )
-
– しずかじゃなかった ( không yên tĩnh )
-
– にぎやかじゃなかった ( không náo nhiệt )
4. Tính từ đuôi い
A. Thể lịch sự
Khẳng định :
-
Tính từ (bỏ い) + かった です
Ví dụ :
-
– おおきかったです ( lớn )
-
– あたらしかったです ( mới )
-
– くらかったです ( tối )
-
– おいしかったです ( ngon )
-
– おもしろかったです ( thú vị )
Phủ định :
-
Tính từ (bỏ い) + くなかった です
Ví dụ :
-
– おおきくなかったです ( không lớn )
-
– あたらしくなかったです ( không mới )
-
– くらくなかったです ( không tối )
-
– おいしくなかったです ( không ngon )
-
– おもしろくなかったです ( không thú vị )
B. Dạng thông thường
Khẳng định :
-
Tính từ (bỏ い) + かった
Ví dụ :
-
– おおきくなかった ( không lớn )
-
– あたらしくなかった ( không mới )
-
– くらくなかった ( không tối )
-
– おいしくなかった ( không ngon )
-
– おもしろくなかった ( không thú vị )
Phủ định :
-
Tính từ (bỏ い) + くなかった
Ví dụ :
-
– おおきくなかった ( không lớn )
-
– あたらしくなかった ( không mới )
-
– くらくなかった ( không tối )
-
– おいしくなかった ( không ngon )
-
– おもしろくなかった ( không thú vị )
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?