Đang thực hiện

Cách dùng thể quá khứ trong tiếng Nhật

Thời gian đăng: 16/01/2019 11:35
Thể quá khứ trong tiếng Nhật cơ bản được chia làm 2 loại: thể lịch sự và thể thông thường. Trong mỗi loại được chia khẳng định và phủ định dưới những hình thức khác nhau, giờ hãy bắt đầu học tiếng Nhật cùng SOFL nhé.
cach dung the trong tieng nhat

1. Động từ

A. Thể lịch sự

Khẳng định:

  • Động từ + ました

Ví dụ :

  • – しゅくだいをもうしました ( Tôi đã làm bài tập rồi )

  • – くだものをかいました (Tôi đã mua hoa quả rồi )

Phủ định:

  • Động từ + ませんでした

Ví dụ :

  • – しゅくだいをもうしませんでした ( Tôi đã không làm bài tập )

  • – くだものをかいませんでした (Tôi đã không mua hoa quả )

B. Thể thông thường

Khẳng định:

  • Động từ thể た

Ví dụ :

  • – しゅくだいをもうした ( Tôi đã làm bài tập rồi )

  • – くだものをかった (Tôi đã mua hoa quả rồi )

  • Cách chia thể た

  •  

  • – Động từ nhóm I

Động từ

Thể [た]

かきます

かいた

ききます

きいた

およぎます

およいだ

のみます

のんだ

あそびます

あそんだ

まちます

まった

とります

とった

あいます

あった

はなします

はなした

– Động từ nhóm 2 :

Bó [ます] thêm [た] vào sau

Ví dụ:

たべますーーー>たべた

ねますーーーー>ねた

– Động từ nhóm 3 :

しますーーーー>した

きますーーーー>きた

Phủ định :

  • Động từ thể ない + なかった

Ví dụ :

  • – しゅくだいをもうしなかった ( Tôi đã không làm bài tập )

  • – くだものをかわなかった (Tôi đã không mua hoa quả )

  • Cách chia động từ thể ない :

– Động từ nhóm I

Động từ

Thể [ない]

かきます

かかない

ききます

きかない

およぎます

およがない

のみます

のまない

あそびます

あそばない

まちます

またない

とります

とらない

あいます

あわない

はなします

はなさない

– Động từ nhóm II

Đối với động từ nhóm này thì thể [ない] giống như thể [ます]

Ví dụ :

たべますーーー> たべない

いれますーーー> いれない

– Động từ nhóm III

Đối với động từ [します] thì thể [ない] giống thể [ます], còn đối với động từ [きます] thì là [こ(ない)]

Ví dụ :

べんきょうしますーーー>べんきょうしない

きますーーーーーーーー>こない

2. Danh từ

A. Thể lịch sự

Khẳng định :

  • Công thức: Danh từ 1 は danh từ 2 でした

Ví dụ:

  • – わたしはにほんじん でした (Tôi là người Nhật )

  • – たなかさんはいしゃ でした (Anh Tanaka  là bác sĩ )

  • – あそこはとしょかん でした (Chỗ kia  là thư viện )

Phủ định :

  • Công thức: Danh từ 1 は danh từ 2 では/じゃ ありませんでした

Ví dụ :

  • – わたしはにほんじん では/じゃ ありませんでした (Tôi không phải người Nhật )

  • – たなかさんはいしゃ では/じゃ ありませんでした (Anh Tanaka không phải là bác sĩ )

  • – あそこはとしょかん では/じゃ ありませんでした (Chỗ kia không phải là thư viện )

B. Thể thông thường

Khẳng định :

  • Công thức : Danh từ 1 は danh từ 2 だった

Ví dụ :

  • – わたしはにほんじん だった ( Tôi là người Nhật )

  • – たなかさんはいしゃ だった ( Anh Tanaka  là bác sĩ )

  • – あそこはとしょかん だった ( Chỗ kia  là thư viện )

Phủ định :

  • Công thức : Danh từ 1 は danh từ 2 じゃなかった

Ví dụ :

  • – わたしはにほんじん じゃなかった ( Tôi không phải người Nhật )

  • – たなかさんはいしゃ じゃなかった ( Anh Tanaka không phải là bác sĩ )

  • – あそこはとしょかん じゃなかった ( Chỗ kia không phải là thư viện )

3. Tính từ đuôi な

A. Dạng lịch sự

Khẳng định :

  • Tính từ + でした

Ví dụ :

  • – ひまでした ( rãnh )

  • – じょうずでした ( giỏi )

  • – しずかでした ( yên tĩnh )

  • – にぎやかでした ( náo nhiệt )

Phủ định :

  • Tính từ + じゃありませんでした

Ví dụ :

  • – ひまじゃありませんでした ( không rãnh )

  • – じょうずじゃありませんでした ( không giỏi )

  • – しずかじゃありませんでした ( không yên tĩnh )

  • – にぎやかじゃありませんでした ( không náo nhiệt )

B. Dạng thông thường

Khẳng định

  • Tính từ + だった

Ví dụ :

  • – ひまだった ( rãnh )

  • – じょうずだった ( giỏi )

  • – しずかだった ( yên tĩnh )

  • – にぎやかだった ( náo nhiệt )

Phủ định :

  • Tính từ + じゃなかった

Ví dụ :

  • – ひまじゃなかった ( không rãnh )

  • – じょうずじゃなかった ( không giỏi )

  • – しずかじゃなかった ( không yên tĩnh )

  • – にぎやかじゃなかった ( không náo nhiệt )

4. Tính từ đuôi い

A. Thể lịch sự

Khẳng định :

  • Tính từ (bỏ い) + かった です

Ví dụ :

  • – おおきかったです ( lớn )

  • – あたらしかったです ( mới )

  • – くらかったです ( tối )

  • – おいしかったです ( ngon )

  • – おもしろかったです ( thú vị )

Phủ định :

  • Tính từ (bỏ い) + くなかった です

Ví dụ :

  • – おおきくなかったです ( không lớn )

  • – あたらしくなかったです ( không mới )

  • – くらくなかったです ( không tối )

  • – おいしくなかったです ( không ngon )

  • – おもしろくなかったです ( không thú vị )

B. Dạng thông thường

Khẳng định :

  • Tính từ (bỏ い) + かった

Ví dụ :

  • – おおきくなかった ( không lớn )

  • – あたらしくなかった ( không mới )

  • – くらくなかった ( không tối )

  • – おいしくなかった ( không ngon )

  • – おもしろくなかった ( không thú vị )

Phủ định :

  • Tính từ (bỏ い) + くなかった

Ví dụ :

  • – おおきくなかった ( không lớn )

  • – あたらしくなかった ( không mới )

  • – くらくなかった ( không tối )

  • – おいしくなかった ( không ngon )

  • – おもしろくなかった ( không thú vị )


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác