Cấu trúc đề thi năng lực Nhật ngữ N3
Một đề thi năng lực tiếng Nhật bao gồm 3 phần chính:
Phần 1: Kiến thức ngôn ngữ (gồm chữ Hán và học từ vựng tiếng Nhật) – Thời gian 30 phútPhần 2: Đọc hiểu (ngữ pháp và đọc hiểu) – Thời gian 70 phút.
Phần 3: Nghe – Thời gian 60 phút.
Phần 1: Kiến thức ngôn ngữ
Phần thi | Yêu cầu | Số lượng |
1.1. Cách đọc Kanji | Kiểm tra cách đọc của 1 từ được viết bằng chữ kanji | Khoảng 8 câu |
1.2. Chuyến sang Kanji | Chuyển một chữ Hiragana sang viết bằng chữ kanji | Khoảng 6 câu |
1.3. Điền từ theo mạch văn | Kiểm tra khả năng hiểu từ trong một văn cảnh | Khoảng 11 câu |
1.4. Thay đổi cách nói | Diễn tả lại một câu, thay đổi cách nói nhưng không làm thay đổi ý nghĩa của câu | Khoảng 5 câu |
1.5. Ứng dụng | Kiểm tra khả năng dùng từ trong tình huống thực tế | Khoảng 5 câu |
Phần 2: Đọc hiểu
Phần thi | Yêu cầu | Số lượng | |
2.1. Ngữ pháp | 2.1.1. Ngữ pháp của câu | Lựa chọn dạng ngữ pháp phù hợp với nội dung của câu | Khoảng 13 câu |
2.1.2. Lắp ghép câu | Xếp từ thành một câu đúng ngữ pháp và có ý nghĩa | Khoảng 5 câu | |
2.1.3. Ngữ pháp theo đoạn văn | Lựa chọn từ, câu theo mạch văn của một đoạn văn ngắn | Khoảng 5 câu | |
2.2. Đọc hiểu | 2.2.1. Đọc hiểu đoạn văn ngắn | Đọc hiểu một đoạn văn ngắn, 1 bài thuyết trình hay chỉ thị có độ dài từ 150 đến 200 từ, bao gồm nhiều chủ đề như học tập, cuộc sống, công việc.. | Khoảng 4 câu |
2.2.2. Đọc hiểu đoạn văn vừa | Tương tự như trên nhưng với một đoạn văn dài hơn, khoảng 350 từ | Khoảng 6 câu | |
2.2.3. Đọc hiểu đoạn văn dài | Đọc hiểu 1 đoạn văn dài, khoảng 550 từ. Lý giải được nội dung khái lược, sự triển khai lý luận của 1 bài luận, 1 bài văn giải thích hay 1 bức thư | Khoảng 4 câu | |
2.2.4. Tìm thông tin | Tìm và lấy thông tin cần thiết từ 1 tài liệu thông tin (khoảng 600 từ) | Khoảng 2 câu |
Phần 3: Nghe hiểu
Phần thi | Yêu cầu | Số lượng |
3.1. Nghe hiểu chủ đề | Nghe hiểu một đoạn văn ngắn, có tóm lược (nghe được thông tin cần thiết để giải quyết vấn đề cụ thể, có khả năng lý giải được việc cần làm sau đó) | Khoảng 6 câu |
3.2. Nghe hiểu điểm cốt lõi | Nghe hiểu một đoạn hội thoại ngắn, có tóm lược (cho biết trước điều cần phải nghe, yêu cầu lấy thông tin đó sau khi nghe) | Khoảng 6 câu |
3.3. Nghe hiểu nội dung khái lược | Nghe hiểu 1 đoạn hội thoại ngắn, có tóm lược (kiểm tra khả năng hiểu được ý đồ, chủ trương của tác giả sau khi nghe tổng thể) | Khoảng 3 câu |
3.4. Nghe hiểu đối thoại | Nghe hiểu 1 đoạn hội thoại ngắn nêu tình huống, yêu cầu lựa chọn câu nói phù hợp với tình huống đã cho | Khoảng 4 câu |
3.5. Nghe hiểu ứng đáp | Nghe hiểu 1 đoạn hội thoại ngắn, yêu cầu lựa chọn câu nói đáp lại phù hợp với tình huống đã cho | Khoảng 9 câu |
Tham khảo cấu trúc đề thi năng lực Nhật ngữ N3 và chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp tới nha các bạn.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)