Đang thực hiện

Cùng học 45 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề các món ăn thông dụng.

Thời gian đăng: 16/12/2017 22:39
Những món ăn nổi tiếng của xứ sở hoa anh đào và của Việt Nam trong tiếng Nhật như thế nào? Hãy cùng SOFL học về từ vựng tiếng Nhật về chủ đề này ngay nhé.
Từ vựng tiếng Nhật về các món ăn.
Từ vựng tiếng Nhật về các món ăn.

Từ vựng tiếng Nhật về các món ăn 料理(りょうり)

1. 食べ物 たべもの - tabe mono - Thức ăn
2. 日本料理 にほんりょうり - nihon ryouri - Nấu ăn Nhật / Thực phẩm Nhật Bản
3. 刺身 さしみ - sashimi - Cá thái lát
4. 寿司 / 鮨 / 鮓 すし - sushi - Sushi
5. 天婦羅 てんぷら - tenpura - Tempura / chiên cá và rau
6.  牛丼 ぎゅうどん - gyuu don - Cơm đầy với thịt bò và rau
7.  親子丼 おやこどん - oyako don - Cơm đầy với gà luộc và trứng
8.  天丼 てんどん - ten don - Cơm với  Tôm & cá chiên
9. 鰻丼 うなぎどん - unagi don
10. うなぎの蒲焼(かばやき) - Lươn nướng
11. 豚カツ とんカツ - tonkatsu - Heo Cốt lết
12. カレーライス - kare- raisu - Cơm cà ri
13. 鋤焼き すきやき - suki yaki - Lát thịt bò nấu với rau khác nhau
14. お好み焼き おこのみやき - okonomi yaki - Pancake mỏng
15. 鉄板焼き てっぱんやき - teppan yaki - Thịt nướng
16. 焼き鳥 やきとり - yaki tori - Gà nướng / nướng gà
17. 蛸焼き たこやき - tako yaki
18. 焼きそば やきそば - yaki soba
19. 餃子 ギョウザ - gyouza - Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau
20. 茶碗蒸し ちゃわんむし - chawan mushi Custard - trứng hấp
21. しゃぶしゃぶ - shabu shabu - Lẩu Nhật Bản
22. 味噌 みそ - miso - Miso / Bean Paste
23. 味噌汁 みそしる - miso shiru - Súp Miso
24. ラーメン - ra-men - Ramen
25. うどん - udon - Mì làm bằng bột mì
26. 蕎麦 そば - soba - mì lúa mạch
27. 餅 もち - mochi - bánh gạo
28. 餡パン あんパン - anpan - bún Nhật
29. お好(この)み焼(や)きBánh xèo Nhật
30. エビフライ Tôm tẩm bột chiên giòn
Học tiếng Nhật online - Bứt phá thành công.
Học tiếng Nhật online - Bứt phá thành công.

Từ vựng tiếng Nhật về 15 món ăn dân dã Việt Nam.

1. ぎゅうにくうどん (Gyū niku udon ) : phở bò
2. とりうどん (tori udon ) : phở gà
3. ちまき (chimaki ) : bánh chưng
4. やきそば (yaki soba ) : mì xào
5. ラーメン (rāmen ) : mì ăn liền
6. ぜんざい (zenzai ) : chè
7. あげはるまき (age haru Maki ) : chả giò
8. なまはるまき (na ma Haru Maki ) : gỏi cuốn
9. おこわ (okowa: xôi
10. せきはん (seki-han ) : xôi đỏ
11. おかゆ (okayu ) : cháo
12. なべもの (nabe mono ) : lẩu
13. やぎなべ (yagi nabe ) : lẩu dê
14. にくまん ) : ni kuman ) : bánh bao
15. はるまきのかわ (maki no ka wa ) : bánh tráng.
Đừng quên lưu những từ vựng tiếng Nhật về các món ăn này vào sổ tay của mình đề học ngay nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác