Đang thực hiện

Cùng học 45 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thời tiết và khí hậu

Thời gian đăng: 12/01/2018 14:44
Bạn đã biết cách miêu tả thời tiết bằng tiếng Nhật như thế nào chưa? Hãy cùng SOFL tìm hiểu những từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết trong bài học dưới đây nhé.
Học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thời tiết.
Học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thời tiết.

Từ vựng tiếng Nhật về thời tiết chung.

天気(てんき):Thời tiết
快晴(かいせい): Trời nắng ít mây
晴れのち曇り(はれのちくもり): Nắng sau đó chuyển mây
曇り時々雨(くもりときどきあめ):Có mây, thỉnh thoảng có mưa
晴れ    はれ    Quang mây
曇りところによって雨(くもりところによってあめ):Có mây, một vài nơi có mưa
降水確率(こうすいかくりつ): Xác suất mưa
最高気温(さいこうきおん): Nhiệt độ cao nhất
最低気温(さいていきおん): Nhiệt độ thấp nhất
湿度(しつど): Độ ẩm
蒸し暑い(むしあつい): Nóng bức / oi nóng
爽やか(さわやか): Thoáng / ráo
気圧    きあつ            Áp suất
高気圧            うきあつ        Áp suất cao
低気圧            ていきあつ    Áp suất thấp
季節風 (きせつふう): Gió mùa

Từ vựng tiếng Nhật về các đới khí hậu.

温暖    おんだん        Ấm áp
温帯    おんたい        Ôn đới
寒帯    かんたい        Hàn đới
熱帯    ねったい        Nhiệt đới
Từ vựng tiếng Nhật về các mùa trong năm.
Từ vựng tiếng Nhật về các mùa trong năm.

Từ vựng tiếng Nhật về các mùa trong năm

 季節(きせつ):Mùa
春(はる): Mùa xuân
夏(なつ): Mùa hè
秋(あき): Mùa thu
冬(ふゆ): Mùa đông
梅雨(つゆ/ばいう):  Mùa mưa
乾季(かんき): Mùa khô
Hãy cố gắng vận dụng bảng từ nói về thời tiết này và kết hợp với ngữ pháp tiếng Nhật để luyện nói và viết nhé. Bằng cách đó, các bạn sẽ có thể nhớ được nhanh hơn và lâu hơn đấy nhé.

Từ vựng tiếng Nhật về các loại mưa

雨(あめ):Mưa
小雨(こあめ): Mưa nhỏ
大雨(おおあめ): Mưa to
豪雨(ごうう): Mưa rất to
夕立(ゆうだち): Mưa rào
局地的な雨(きょくちてきなあめ): Mưa rải rác
暴風雨(ぼうふうう): Mưa bão
春雨 (しゅんう/はるさめ):  Mưa xuân

Từ vựng tiếng Nhật chỉ thiên tai

天災(てんさい):Thiên tai
洪水(こうずい): Lũ lụt
台風(たいふう): Bão
地震(じしん): Động đất
津波(つなみ): Sóng thần
竜巻(たつまき): Lốc xoáy
雪崩(なだれ): Tuyết lở
火山(かざん): Núi lửa
吹雪    ふぶき            Bão tuyết
Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thời tiết được Trung tâm tiếng Nhật SOFL tổng hợp lại. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn làm giàu thêm cho vốn từ của mình. Chúc các bạn học tốt.
 


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác