Đang thực hiện

Dịch tên tiếng Nhật 30 trường Đại học ở Việt Nam

Thời gian đăng: 26/05/2018 09:11

Có rất nhiều bạn thắc mắc là Việt Nam có rất nhiều trường Đại học và dịch tên tiếng Nhật của các trường sẽ như thế nào?. Đây là tài liệu khá là cần thiết đối với các bạn đi nghiêng về bên biên phiên dịch. Vậy hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu nhé!

Tên các trường Đại học bằng tiếng Nhật
Tên các trường Đại học bằng tiếng Nhật

 

 

STT    日本語                         ベトナム語

 

1 ベトナム国家大学ハノイ校(

  ベトナムこっかだいがくハノイこう    Đại học Quốc gia Hà Nội

              

2 自然科学大学

(しぜんかがくだいがく            Đại học Khoa học Tự nhiên

             

3 外国語大学

(がいこくごだいがく)            Đại học Ngoại ngữ

              

4 経済学部(けいざいがくぶ)         Khoa Kinh tế

             

5 法学部

(ほうがくぶ)                     Khoa Luật

             

             

6 ベトナム国家大学ホーチミン市校

(ベトナムこっかだいがくホーチミンしこう) Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

             

7 国際大学

(こくさいだいがく)                Đại học Quốc tế

              

8 情報工科大学

(じょうほうこうかだいがく) Đại học  CNTT (ĐHQG TP. HCM)

            

9 ハノイ工科大学

(ハノイこうかだいがく)            Đại học Bách Khoa Hà Nội

             

10 ホーチミン市工科大学

(ホーチミンしこうかだいがく)        Đại học Bách khoa TP. HCM

            

11 フエ大学

(フエだいがく)                 Đại học Huế

            

12 科学大学

(かがくだいがく)                Đại học Khoa học

           

13 師範大学

(しはんだいがく)                 Đại học Sư phạm

            

14 農林大学

(のうりんだいがく)                 Đại học Nông Lâm

            

15 医科薬科大学

(いかやっかだいがく)             Đại học Y Dược
>>Xem thêm: Học tiếng Nhật

            

16 美術大学

(びじゅつだいがく)                Đại học Mỹ thuật

           

17 ダナン大学

(ダナンだいがく)                 Đại học Đà Nẵng

            

            

18 タイグエン大学

(ガイグエンだいがく)             Đại học Thái Nguyên

            

19 経済・経営管理大学

(けいざい・けいえいかんりだい Trường Đại học Kinh tế & Quản trị Kinh doanh (Thái Nguyên)

           

20 公衆衛生大学

(ハノイこうしゅうえいせいだいがく) Đại học Y tế Công cộng Hà Nội

          

21 音楽院

(ハノイおんがくいん)             Nhạc viện

           

22 文科大学

(ハノイぶんかだいがく)             Đại học Văn hóa

           

23 工業美術大学

(ハノイこうぎょうびじゅつだいがく) Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

           

24 美術大学

(ホーチミンしびじゅつだいがく)    Đại học Mỹ thuật

            

25 体育スポーツ大学

(たいいくスポーツだいがく)        Đại học Thể dục Thể thao

           

26 医学大学

(ハイフォンいがくだいがく)        Đại học Y

      

27 法科大学

(ほうかだいがく)                Đại học Luật

            

28 国民経済大学

(こくみんけいざいだいがく)         Đại học Kinh tế Quốc dân

            

28 経済大学

(けいざいだいがく)                 Đại học Kinh tế

            

29 貿易大学

(ぼうえきだいがく)                 Đại học Ngoại thương

           

30 商科大学

(しょうかだいがく)                Đại học Thương mại             

 
Trên đây là bài viết dịch tên tiếng Nhật 30 trường Đại học ở Việt Nam. Các bạn hãy học thật thuộc nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác