Động từ thông dụng trong tiếng Nhật
Nhật ngữ SOFL chia sẻ với các bạn danh sách 20 động từ thông dụng trong tiếng Nhật:
1. 言う (いう iu) : nói2. 聞く (きく kiku) : nghe, hỏi
3. 行く (iku) : đi
4. する (する suru) : làm
5. 買う (かう kau) : mua
6. 見る (miru) : nhìn, xem, ngắm
7. 置く (おく oku) : đặt, để
8. 知る (しる shiru) : biết
9. 持つ (もつ motsu) : cầm, nắm, có
10. 使う (つかう tuskau) : sử dụng 11. 出る (でる deru: đi ra, rời khỏi
12. なる (なる naru) : trở nên, trở thành
13. くれる (くれる kureru) : nhận được
14. 作る (つくる tsukuru) : làm, tạo ra
15. 思う (おもう omou) : nghĩ
16. 始める (はじめる hajimeru) : bắt đầu
17. 起きる (おきる okiru) : thức dậy
18. 終わる (おわる owaru) : kết thúc
19. あげる (あげる ageru) : cho, tặng
20. 住む (すむ sumu) : sống
Chia sẻ động từ dùng trong tiếng Nhật, cho các bạn học viên học tại Nhật ngữ SOFL. Hãy học và chinh phục tiếng Nhật sớm nhất nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?