Đang thực hiện

Giao tiếp trong ngân hàng với 30 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

Thời gian đăng: 28/03/2017 09:49
Bạn đã từng bao giờ lúng túng khi đến các ngân hàng Nhật Bản để giao dịch chưa? Nếu có thì hãy đọc bài viết dưới đây về từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngân hàng để tham khảo nhé.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngân hàng
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngân hàng

 

30 từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngân hàng.


1. ぎんこう(銀行) : Ngân hàng

2. ぎんこういん(銀行員): Nhân viên ngân hàng

3. まどぐち(窓口): Quầy giao dịch

4. ばんごうふだ(番号札): Thẻ ghi số thứ tự (để xếp hàng chờ)

5. きんこ(金庫):Két sắt, quỹ

6. かしきんこ(貸金庫):Hộp ký thác an toàn

7. いんかん(印鑑):Con dấu cá nhân (dùng khi làm thủ tục)

8. こうざ(口座): Tài khoản ngân hàng

9. こうざばんごう(口座番号): Số tài khoản

10. キャッシュカード: Thẻ rút tiền

11. あんしょうばんごう(暗証番号): Mã PIN, mật khẩu

12. げんきん(現金): Tiền mặt

13. よきん(預金):Gửi tiền (vào tài khoản của mình), tiền ký gửi

14. そうきん(送金): Chuyển tiền

15. かしきん(貸金):Tiền cho vay
hoc tieng Nhat online
Xem Thêm : Chương trình hoc tieng Nhat online hiệu quả

Để học hiệu quả những từ vựng chữ Hán tự, bạn có thể tham khảo các phương pháp học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả bằng sơ đồ tư duy (Mindmap), học bằng tranh ảnh minh họa hoặc theo phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật theo hình xoáy trôn ốc của trung tâm tiếng Nhật SOFL tại chuyên mục chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Nhật mỗi ngày.

16. ローン: Nợ tài sản (hiện vật, nhà cửa)

17. しゃっきん(借金): Nợ tiền

18. へんさい(返済): Trả (nợ ngân hàng)

19. ひきだし(引き出し): Rút tiền mặt từ tài khoản

20. あずけいれ(預け入れ): Bỏ tiền mặt vào tài khoản

21. ふりこみ(振込):Chi trả thông qua tài khoản ngân hàng

22. ふりかえ(振替):Chuyển tiền từ tài khoản của mình vào tài khoản khác

23. ざんだか(残高): Số dư trong tài khoản

24. ざんだかしょうかい(残高照会): Tham chiếu số dư trong tài khoản

25. きちょう(記帳): Sổ kê khai (các khoản thu chi trong tài khoản)

26. つうちょう(通帳): Sổ ngân hàng

27. りょうがえ(両替): Đổi tiền

28. がいかりょうがえ(外貨両替):Đổi tiền nước ngoài

29. てすうりょう(手数料): Phí dịch vụ

30. ふりこみてすうりょう(振込手数料): Phí dịch vụ giao dịch chuyển khoản

Hi vọng rằng với 30 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề ngân hàng trên đây sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày với người bản xứ. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt!


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác