Từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngân hàng
30 từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngân hàng.
1. ぎんこう(銀行) : Ngân hàng
2. ぎんこういん(銀行員): Nhân viên ngân hàng
3. まどぐち(窓口): Quầy giao dịch
4. ばんごうふだ(番号札): Thẻ ghi số thứ tự (để xếp hàng chờ)
5. きんこ(金庫):Két sắt, quỹ
6. かしきんこ(貸金庫):Hộp ký thác an toàn
7. いんかん(印鑑):Con dấu cá nhân (dùng khi làm thủ tục)
8. こうざ(口座): Tài khoản ngân hàng
9. こうざばんごう(口座番号): Số tài khoản
10. キャッシュカード: Thẻ rút tiền
11. あんしょうばんごう(暗証番号): Mã PIN, mật khẩu
12. げんきん(現金): Tiền mặt
13. よきん(預金):Gửi tiền (vào tài khoản của mình), tiền ký gửi
14. そうきん(送金): Chuyển tiền
15. かしきん(貸金):Tiền cho vay
Xem Thêm : Chương trình hoc tieng Nhat online hiệu quả
Để học hiệu quả những từ vựng chữ Hán tự, bạn có thể tham khảo các phương pháp học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả bằng sơ đồ tư duy (Mindmap), học bằng tranh ảnh minh họa hoặc theo phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật theo hình xoáy trôn ốc của trung tâm tiếng Nhật SOFL tại chuyên mục chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Nhật mỗi ngày.
16. ローン: Nợ tài sản (hiện vật, nhà cửa)
17. しゃっきん(借金): Nợ tiền
18. へんさい(返済): Trả (nợ ngân hàng)
19. ひきだし(引き出し): Rút tiền mặt từ tài khoản
20. あずけいれ(預け入れ): Bỏ tiền mặt vào tài khoản
21. ふりこみ(振込):Chi trả thông qua tài khoản ngân hàng
22. ふりかえ(振替):Chuyển tiền từ tài khoản của mình vào tài khoản khác
23. ざんだか(残高): Số dư trong tài khoản
24. ざんだかしょうかい(残高照会): Tham chiếu số dư trong tài khoản
25. きちょう(記帳): Sổ kê khai (các khoản thu chi trong tài khoản)
26. つうちょう(通帳): Sổ ngân hàng
27. りょうがえ(両替): Đổi tiền
28. がいかりょうがえ(外貨両替):Đổi tiền nước ngoài
29. てすうりょう(手数料): Phí dịch vụ
30. ふりこみてすうりょう(振込手数料): Phí dịch vụ giao dịch chuyển khoản
Hi vọng rằng với 30 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề ngân hàng trên đây sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày với người bản xứ. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
SIÊU KHUYẾN MÃI mùa CORONA - Khóa học tiếng Nhật trực tuyến SOFL
ƯU ĐÃI GIẢM 50% HỌC PHÍ LẦN ĐẦU TIÊN CÓ TẠI SOFL
Bí quyết để không bỏ cuộc khi học bảng chữ cái tiếng Nhật
Đăng ký học tiếng Nhật tháng 3 - X3 quà tặng từ SOFL
100 từ vựng tiếng Nhật thường gặp nhất trong manga
Bí quyết luyện nghe tiếng Nhật N5 tiến bộ