1. アイコンのリモコン – Điều khiển điều hòa
設: THIẾTOn: セツ
設定(せってい): (Sự) thiết lập, cài đặt
設計(せっけい): (Sự) thiết kế, lên kế hoạch
設備(せつび): Thiết bị
喚: HOÁN
Kun: か。える、か。わる
On: カン
換気(かんき): Sự thông gió, sự lưu thông không khí
運転切換(うんてんきりかえ): Sự thay đổi hoạt động
乗り換え(のりかえ): Việc đổi tàu, chuyển tàu
向: HƯỚNG
Kun: む。く、む。ける、む。かう、む。こう
On: コウ
風向・風の向き(かぜのむき): Hướng gió
向かい(むかい): Ở hướng đối diện, ở bên kia
向こう(むこう): Phía bên kia, mặt bên kia
停: ĐÌNH
On: テイ
停止(ていし): Sự đình chỉ, sự dừng
停電(ていでん): Sự ngắt điện, sự mất điện
停車(ていしゃ): Sự dừng xem
暖: NOÃN
Kun: あたた。かい、あたた。まる、あたた。める
On: ダン
暖房(だんぼう): Hệ thống sưởi, máy sưởi
温暖(な)(おんだん): Ấm áp, ấm nóng
暖かい(あたたかい): Ấm áp, ôn hòa/ nồng hậu
除: TRỪ
Kun: のぞ。く
On: ジョ、ジ
除湿(じょしつ): (Sự) hong khô , làm bớt ẩm
掃除(そうじ): Quét dọn, dọn dẹp
除く(のぞく): Xóa, loại trừ
湿: THẤP
Kun: しめ。る
On: シツ
湿度(しつど): Độ ẩm
湿気(しっけ): Khí ẩm, không khí ẩm thấp
湿る(しめる): (Cái gì) bị ẩm/ trở nên ẩm
2. ビデオのリモコン – Điều khiển của Máy đọc Video
標: TIÊU
On: ヒョウ
標準(ひょうじゅん): Tiêu chuẩn, hạn mức
目標(もくひょう): Mục tiêu/ đích
標本(ひょうほん): Mẫu vật, tiêu bản
倍: BỘI
On: バイ
倍(ばい): Hai lần
~倍(~ばい): Gấp ~ lần (vd: gấp 2 lần)
巻: QUYỂN
Kun: ま。く
On: カン
~巻(~かん): Tập ~, quyển ~ (vd: tập 1)
巻く(まく): Tua đi, cuốn đi/ gói, quấn
巻き戻し(まきもどし): Tua lại, cuốn lại
録: LỤC
On: ロク
録画(ろくが): Sự ghi hình, quay phim
録音(ろくおん): Sự thu âm, sự ghi âm
量: LƯỢNG
Kun: はか。る
On: リョウ
音量(おんりょう): m lượng
風量(ふうりょう): Khối lượng không khí, lượng gió
分量(ぶんりょう): Khối lượng, liều lượng
数量(すうりょう): Số lượng, lượng
量る(はかる): Đo, cân
予: DỰ
On: ヨ
予定(よてい): Dự định, dự tính
予習(よしゅう): Sự soạn bài, sự chuẩn bị bài
予備(よび): Dự bị
予算(よさん): Dự toán/ ngân sách
約: ƯỚC
On: ヤク
予約(よやく): Đặt trước/ hẹn trước
約~(やく~): Khoảng
約束(やくそく): Lời hứa, cuộc hẹn
Tổng hợp Kanji N2 về những chữ thường thấy trên các vật dụng điều khiển sẽ làm phong phú vốn từ vựng của bạn, học tiếng Nhật N2 không dễ dàng, do vậy rất cần bạn phải chăm chỉ. Chúc bạn thành sớm chinh phục tiếng Nhật.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?