Những câu học tiếng nhật giao tiếp cơ bản thông dụng nhất
1. おはようございます (ohayogozaimasu): Chào buổi sáng2. こんにちは (konnichiwa): Xin chào, chào buổi chiều
3. こんばんは (konbanwa): Chào buổi tối
4. おやすみなさい (oyasuminasai): Chúc ngủ ngon
5. さようなら (sayounara): Chào tạm biệt
6. ありがとう ございます (arigatou gozaimasu): Xin cảm ơn
7. すみません (sumimasen): Xin lỗi…
8. おねがいします (onegaishimasu): Xin vui lòng
9. はじめましょう (hajimemashou): Chúng ta bắt đầu nào
10. おわりましょう (owarimashou): Kết thúc nào
11.やすみましょう (yasumimashou): Nghỉ giải lao nào
12. おねがいします (onegaishimasu): Làm ơn
13. ありがとうございます (arigatougozaimasu): Xin cảm ơn
14. きりつ (kiritsu!): Nghiêm !
15. どうぞすわってください (douzo suwattekudasai): Xin mời ngồi
16. はい、わかります (hai,wakarimasu): Tôi hiểu
17. いいえ、わかりません (iie, wakarimasen): Không, tôi không hiểu
18. もういちど (mou ichido): Lặp lại lần nữa…
19. じょうずですね (jouzudesune): Giỏi quá
20. いいですね (iidesune): Tốt lắm
21. なまえ (namae): Tên
22. しつもん/こたえ/れい (Shitsumon/kotae/rei): Câu hỏi/trả lời/ ví dụ
23. どう した?(Dou shita?): Sao thế?
24. どうぞ、お 願 いします (Douzo onegaishimasu): Xin mời
25. さあ、どうぞ (Saa, douzo): Nó đây này
26. 分かりません (Wakarimasen): Tôi không hiểu
27. 大 丈 夫 です (Daizyoubu desu): Được rồi, ổn, ok
28. 幾 つありますか (Ikutu arimasuka): Bao nhiêu?
29.どなたに聞けばいいでしょうか (Donata ni kikebaiideshyoka): Tôi nên hỏi ai?
30. どなたですか (Donatadesuka): Ai?
31. 何故ですか (Nazedesuka): Tại sao?
32. 何 ですか (Nandesuka): Cái gì?
33. 何時ですか (Itudesuka): Khi nào?
34. 待って (Matte): Khoan đã
35. 見て (Mite): Nhìn kìa.
36. 助 けて (Nasukete): Giúp tôi với
37.火事だ (Kazida): Cháy rồi
38. 信 じられない (Shinzirarenai): Không thể tin được!
39. 落ち着け (Ochituke): Bình tĩnh lại!
40. 驚 いた (Odoroita): Bất ngờ quá!
41.冗 談 でしょう (Zyoudandeshyou): Bạn đang đùa chắc!
42.馬鹿だなぁ (Bakadanaa): Ngu quá!
43.もういい (Mouii): Đủ rồi!
44.何 てこと (Nantekoto): Ôi chúa ơi!
45.はじめましょう (Hazimemashyou): Bắt đầu nào!
46.おわりましょう (Owarimashyou): Kết thúc nào!
47.やすみましょう (Yasumimashyou): Nghỉ giải lao nào!
48. わかりますか (Wakarimasuka): Các bạn có hiểu không?
49.けっこうです (Kekkoudesu): Được,tốt!
50. だめです (Damedesu): Không được!
51. おねがいします (Onegaishimasu): Làm ơn
52.ごめんください (Gomenkudasai): Có ai ở nhà không?
53.どうも、おじゅまします (Doumo ozyumashimasu): Cảm ơn, tôi xin phép
54. いただきます (Itadakimasu): Cảm ơn đã mời (nói trước khi ăn uống)
55. ごちそう さま でした (Gochisousamadeshita): Cảm ơn đã chiêu đãi (nói sau khi ăn uống)
56. そろそろ しつれいします (Sorosoro shitureishimasu): Đã đến lúc tôi xin phép phải về.
57. また いらっしゃって (Mata irasshatte): Lúc khác mời anh chị đến chơi nhé
58. ざんねん です ね! (Ginnendesune): Tiếc nhỉ!
59. いらっしゃい ませ (Irasshaimase): Lời mời khách của người bán hàng.
60. おでかけ ですか (Odekakedesuka): [Anh] đi ra ngoài đấy à?
61. いっていらっしゃい (Itteirasshai): Anh đi nhé!
62. いって まいります (Ittemairimasu): Tôi sẽ về ngay.
63. ただいま (Tadaima) Tôi đã về đây.
64. おかえりなさい (Okaerinasai): Anh về đấy ah.
65. すごいです ね (Sugoidesune): Giỏi ghê nhỉ?
66. つかれました (Tsukaremashita): Tôi mệt rồi
67. おなか が すきました (Onaka ga sukimashita): Tôi đói rồi.
68. おなか が いっぱです (Onaka ga ippaidesu): Tôi no rồi
69. そうですね (Soudesune): Đúng vậy nhỉ
70. いいですよ (Ii desu yo): Được đấy!
71. はい , そうしましょう (Hai, Soushimashyou): Vâng, làm như vậy đi!
72. しょうしょう おまちください (Shyou shyou omachi kudasai): Xin chờ một chút!
73. どうしましたか (Doushimashitaka): [Anh] bị làm sao vậy?
74. ほんとうです か (Hontodesuka): Thật không?
75. しばらくですね (Shibarakudesune): Lâu ngày quá nhỉ?
76. しかたがない (Shikataganai): Không còn cách nào khác
77. いっぱい のみましょう (Ippai nomimashou): Cùng uống nhé!
78. がんばろう (Ganbaru): Cố gắng lên !
79. どうぞ おげんきで (Douzo ogenkide): Chúc sức khoẻ nhé!
80. ゆっくり して ください (Yukkurishitekudasai): Xin nói chậm lại chút
81. そうですか (Soudesuka): Thế á, thế à?
82. さあ、ここよ (Saa, kokoyo): A, đây rồi
83. ええ ? (Ee):Gì cơ?
84. いわよ (iwayo): Được chứ!
85. いえ、まだまだです (Ie, madamadadesu): Chưa, tôi vẫn còn kém lắm (dùng khi người khác vừa khen ngợi mình xong)
86. それでは、しつれいいたします (Sorete wa shitureiitashimasu): Thế thôi, tôi xin phép (cách nói khi kết thúc một cuộc nói chuyện điện thoại,…)
87. しゃあね (Shyaa ne): Thế nhé!
88. もしもし (Moshimoshi): Alo ( câu đầu tiên gọi điện thoại)
89. どうしたんですか hoặc どうしたの (Doushitandesuka hoặc Doushitano): Có chuyện gì vậy?
90. なるほど (Naruhodo): Tôi hiểu
91. そうなの (Sounano): Đúng vậy đấy
92. それは きか ないで (Sore wa kikanaide): Đừng hỏi mình điều đó
93. そいかもしれませんね (Soikamoshiremasenne): Có thể đấy, có lẽ thế nhỉ?
94. そうれはいいですね (Sourehaiidesune): Thế thì hay quá!
95. もちろんよ (Mochironyo): Tất nhiên rồi!
96. なんとか (Nantoka): Tàm tạm
97. しんぱい しない で (Shinpaishinaide): Đừng lo!
98. これは ほんの きもち です (Kore wa honno kimochi desu): Đây là tấm lòng của tôi.
99. かわいい (Kawaii): Thật dễ thương!
100. なるほど (Naruhodo): Quả vậy, hèn chi, thảo nào
101. うれしい (Ureshii): Vui quá!
102. とてもかんどうしました (Totemokandoushimashita): Thật cảm động
103. どうぞ ご 安 心 ください (Douzo anshinkudasai): Xin hãy yên tâm!
104. あんしんしました (Anshinmashita): An tâm rồi!
105. さみしいい (Samishii): Cô đơn quá!
106. こわい (Kowai): Ghê quá, đáng sợ quá!
107. はずかしいです (Hazukashidesu): Mắc cỡ quá, ngại quá đi!
108. そんな ことは ない (Sonnakotowanai): Làm gì có chuyện đó!
109. すばらしい (Subarashii): Tuyệt vời!
110. うつくしい (Utukushi): Đẹp thật đấy!
111. 助 けて!(Nasukete): Cứu!
112. 私 を 助 けて (Watashi wo nasukete): Cứu tôi!
113.うばう て (Uboute): Cướp!
114. それは どこで 買えますか (Sore wa dokode kaemasuka): Tôi có thể mua nó ở đâu?
115. 緊 急 です (Kinkyuudesu): Đây là trường hợp khẩn cấp!
116. 痛 みますか (Itamimasuka): Bạn có đau không?
117. 気 分は 大 丈 夫 ですか?(Kibun daizyoubu desuka): Bạn cảm thấy ổn chứ?
Trên đây là những câu học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản thông dụng nhất. Với những mẫu câu giao tiếp này chắc chắn vốn tiếng Nhật của bạn sẽ tiến bộ một cách nhanh chóng. Chúc các bạn học tiếng Nhật vui vẻ!
>>> Xem thêm : Khóa học tiếng Nhật giao tiếp TPHCM
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
SIÊU KHUYẾN MÃI mùa CORONA - Khóa học tiếng Nhật trực tuyến SOFL
ƯU ĐÃI GIẢM 50% HỌC PHÍ LẦN ĐẦU TIÊN CÓ TẠI SOFL
Bí quyết để không bỏ cuộc khi học bảng chữ cái tiếng Nhật
Đăng ký học tiếng Nhật tháng 3 - X3 quà tặng từ SOFL
100 từ vựng tiếng Nhật thường gặp nhất trong manga
Bí quyết luyện nghe tiếng Nhật N5 tiến bộ