Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo – Bài 10
I. Từ mới cần nhớ
1. います : có (động vật) | 23. ほんや |
2. あります : có (đồ vật) | 24. ~や <~ya> : ~hiệu, sách |
3. いろいろな : nhiều loại | 25. のりば |
4. おとこのひと : người đàn ông, con trai | 26. けん |
5. いぬ |
27. うえ |
6. ねこ |
28. した |
7. き |
29. まえ |
8. もの |
30. うしろ |
9. フィルム (フイルム) |
31. みぎ |
10. でんち |
32. ひだり |
11. はこ |
33. なか |
12. スイッチ |
34. そと |
13. れいぞうこ |
35. となり |
14. テーブル |
36. ちかく |
15. ベッド |
37. ~と~のあいだ <~to~no aida> : giữa~và~ |
16. たな |
38. ~や~(など) <~ya~(nado)> : chẳng hạn~hay (hoặc) |
17. ドア |
39. いちばん~ |
18. まど |
40. ~だんめ <~danme> : ngăn thứ~ |
19. ポスト |
41. (どうも) すみません <(doumo) sumimasen> : xin lỗi |
20. ビル |
42. おく: phía trong |
21. こうえん |
43. チリソース |
22. きっさてん |
44. スパイスコーナー |
II. Ngữ pháp và các mẫu câu cơ bản
a. Ngữ Pháp - Mẫu Câu 1:Ngữ Pháp:
Noun + が + います
Noun + + : có ai đó, có con gì
Mẫu Câu:
どこ に だれ が います か: ở đâu đó có ai vậy ?
Ví dụ:
こうえん に だれ が います か: (Trong công viên có ai vậy ?)
こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います: (Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )
b. Ngữ Pháp - Mẫu Câu 2:
Ngữ Pháp:
Câu hỏi có cái gì đó hay ai đó không ?
だれ / なに + か + います か / あります か
Đối với lọai câu hỏi này, câu trả lời bắt buộc phải là:
はい、 います / あります
hoặc là:
いいえ、いません / ありません
Chú ý:
Các bạn cần phân biệt câu hỏi trợ từ が và か đi với động từ います và あります
Câu hỏi có trợ từ が là yêu cầu câu trả lời phải là kể ra (nếu có) hoặc nếu không có thì phải trả lời là: なに / だれ も ありません / いません
Ví dụ:
- Trợ từ が
こうえん に だれ が います か (Trong công viên có ai vậy ?)
こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います (Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )
hoặc là:
こうえん に だれ も いません (Trong công viên không có ai cả)
- Trợ từ か
きっさてん に だれ / なに か いますか / あります か (Trong quán nước có ai / vật gì đó không ?)
はい、います / あります
hoặc là:
いいえ, いません / ありません
c. Ngữ Pháp - Mẫu Câu 3:
Ngữ Pháp:
した うえ
まえ うしろ
みぎ ひだり
なか そと
となろ ちかく
あいだ
Những từ ở trên là những từ chỉ vị trí
ところ + の + từ xác định vị trí + に + だれ / なに + が + います か / あります か
+ + từ xác định vị trí + + / + + : ở đâu đó có ai hay vật gì, con gì
Ví dụ:
その はこ の なか に なに が あります か
(Trong cái hộp kia có cái gì vậy ?)
その はこ の なか に はさみ が あります
(Trong cái hộp kia có cái kéo)
あなた の こころ の なか に だれ が います か
(Trong trái tim của bạn có người nào không ?)
わたし の こころ の なか に だれ も いません
(Trong trái tim tôi không có ai cả)
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả nhất
d. Ngữ Pháp - Mẫu Câu 4:
Ngữ Pháp:
Mẫu câu あります và います không có trợ từ が
Chủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn + の + từ chỉ vị trí + に + あります / います
Chủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn + + từ chỉ vị trí + + /
Ví dụ:
ハノイ し は どこ に あります か
(Thành phố Hà Nội ở đâu vậy ?)
ハノイ し は ベトナム に あります
(Thành phố Hà Nội ở Việt Nam)
Khi vật nào đó hay ai đó là chủ ngữ thì sau nơi chốn và trước động từ あります và います không cần trợ từ が
e. Ngữ Pháp - Mẫu Câu 5:
Ngữ Pháp:
~や~(など)<~ya~(nado)> : Chẳng hạn như....
Ví dụ:
この きょうしつ の なか に なに が あります か
(Trong phòng học này có cái gì vậy ?)
Cách 1:
この きょうしつ の なか に つくえ と ほん と えんぴつ と かばん と じしょ が あります
(Trong phòng học này có bàn, sách, bút chì, cặp, từ điển.)
Cách 2:
この きょうしつ の なか に つくえ や ほん など が あります
(Trong phòng học này có nhiều thứ chẳng hạn như bàn, sách...)
Như vậy cách dùng ~や~(など)<~ya~(nado)> dùng để rút ngắn câu trả lời, không cần phải liệt kê hết ra.
f. Ngữ Pháp - Mẫu Câu 6:
Ngữ Pháp:
Danh từ 1 + は + Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に +
あります / います
Danh từ 1 + + Danh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + /
Hoặc:
Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + Danh từ 3 + が +
あります / います
Danh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + Danh từ 3 + + /
Ví dụ:
きっさてん は ほんや と はなや の あいだ に あります
(Quán nước thì ở giữa tiệm sách và tiệm hoa)
Hoặc:
ほんや と はなや の あいだ に きっさてん が あります
(Ở giữa tiệm sách và tiệm bán hoa có một quán nước)
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?