Đang thực hiện

Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo – Bài 11

Thời gian đăng: 17/09/2015 13:37
Vậy là chúng ta đã cùng nhau đi qua 10 bài học đầu tiên trong quyển giáo trình Minano Nihongo rồi đó. Bài học hôm nay, chúng ta sẽ học bài 11 và cũng là bài học đầu tiên của khóa học sơ cấp 2 tại lớp học tiếng Nhật SOFL.
Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo – Bài 11
Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo – Bài 11
 
Đã nắm vững kiến thức của 10 bài trước rồi thì hãy cùng Lớp học tiếng Nhật SOFL chuyển sang học bài mới của bộ giáo trình tiếng Nhật Minna no Nihongo nha

Bài 11 này có khá nhiều là từ mới và mẫu câu cần nhớ đó nha, chúng ta sẽ học về số lượng đồ vật và cách hỏi về số lượng, các bạn hãy chú ý ngay từ đầu đấy nhé.

I. Từ mới cần nhớ

1.  います : có (động vật)  33. ふなびん : gửi bằng đường tàu 
2. [にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản  34. りょうしん : bố mẹ 
3. かかります : mất, tốn  35. きょうだい : anh em 
4. やすみます :nghỉ ngơi 36. あに : anh trai (tôi) 
5. ひとつ : 1 cái (đồ vật)  37. おにいさん : anh trai (bạn) 
6. ふたつ : 2 cái  38. あね : chị gái (tôi) 
7. みっつ : 3 cái 39. おねえさん : chị gái (bạn) 
8. よっつ : 4 cái  40. おとうと : em trai (tôi) 
9. いつつ : 5 cái  41. おとうとさん : em trai (bạn) 
10. むっつ : 6 cái 42. いもうと : em gái (tôi) 
11. ななつ : 7 cái  43. いもうとさん : em gái (bạn) 
12. やっつ : 8 cái  44. がいこく : nước ngoài 
13. ここのつ : 9 cái  45. ~じかん <~jikan> : ~tiếng, ~giờ đồng hồ 
14. とお : 10 cái  46. ~しゅうかん <~shuukan> : ~tuần 
15. いくつ : bao nhiêu cái 47. ~かげつ <~kagetsu> : ~tháng 
16. ひとり : 1 người  48. ~ねん <~nen> : ~năm 
17. ふたり : 2 người  49. ~ぐらい <~gurai> : khoảng~
18. ~にん <~nin> : ~người  50. どのくらい : bao lâu 
19. ~だい <~dai> : ~cái, chiếc (máy móc)  51. ぜんぶで : tất cả, toàn bộ 
20. ~まい <~mai> : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...)  52. みんな : mọi người 
21. ~かい <~kai> : ~lần, tầng lầu 53. ~だけ <~dake> : ~chỉ 
22. りんご : quả táo  54. いらっしゃいませ : xin mời qúy khách 
23.みかん : quýt  55. いい (お)てんきですね : trời đẹp quá nhỉ ! 
24. サンドイッチ : sandwich 56. おでかけですか : đi ra ngoài đấy hả ? 
25. カレー(ライス) : (cơm) cà ri  57. ちょっと ~まで : đến~một chút
26. アイスクリーム : kem 58. いって いらっしゃい : (anh) đi nhé (lịch sự hơn) 
27. きって : tem  59. いってらっしゃい : (anh) đi nhé 
28. はがき : bưu thiếp  60. いって まいります : (tôi) đi đây (lịch sự hơn)
29. ふうとう : phong bì  61. いってきます : (tôi) đi đây 
30. そくたつ : chuyển phát nhanh  62. それから : sau đó
31. かきとめ :gửi bảo đảm  63. オーストラリア : nước Úc 
32. エアメール : (gửi bằng) đường hàng không   

II. Ngữ pháp và một số mẫu câu cơ bản

a. Mẫu Câu - Ngữ Pháp 1

- Ngữ Pháp
Vị trị của số lượng trong câu : đứng sau trợ từ が, を 
- Mẫu Câu
Danh từ + が + ~ つ / にん/ だい/ まい / かい... + あります / います 
Danh từ + + <~tsu / nin / dai / mai / kai...> + arimasu / imasu 
- Ví dụ
いま、こうえん の なか に おとこ の ひと が ひとり います 
 
(Bây giờ trong công viên có một người đàn ông.) 
わたし は シャツ が に まい あります 
 
(Tôi có hai cái áo sơ mi.) 
b. Mẫu Câu - Ngữ Pháp 2
- Ngữ Pháp
Yêu cầu ai đó đưa cho mình cái gì : を + ください 
- Mẫu Câu
Danh từ + を + số lượng + ください 
- Ví dụ
 
(Đưa cho tôi hai tờ giấy, làm ơn) 
c. Mẫu Câu - Ngữ Pháp 3
- Ngữ Pháp
Trong khoảng thời gian làm được việc gì đó : trợ từ に 
- Mẫu Câu
Khoảng thời gian + に + Vます  
- Ví dụ
いっ しゅうかん に さん かい にほん ご を べんきょうし ます 
 
(Tôi học tiếng Nhật một tuần ba lần.) 
d. Mẫu Câu - Ngữ Pháp 4
- Ngữ Pháp
どのくらい được sử dụng để hỏi khoảng thời gian đã làm cái gì đó. 
ぐらい đặt sau số lượng có nghĩa là khoảng bao nhiêu đó. 
 

Xem Thêm : Hoc tieng Nhat online mọi lúc mọi nơi

- Mẫu Câu
どのくらい + danh từ + を + Vます 
danh từ + が + số lượng + ぐらい + あります/ います 
- Ví dụ
Long さん は どの くらい にほん ご を べんきょうし ました か 
 (Anh Long đã học tiếng Nhật được bao lâu rồi ?) 
さん ねん べんきょうし ました 
< san nen benkyoushi mashita>  (Tôi đã học tiếng Nhật được 3 năm) 
この がっこう に せんせい が さんじゅう にん ぐらい います 
 (Trong trường này có khoảng ba mươi giáo viên.) 
Lưu ý: Cách dùng các từ để hỏi số lượng cũng tương tự tức là các từ hỏi vẫn đứng sau trợ từ. 
- Ví dụ
あなた の うち に テレビ が なん だい あります か 
 (Nhà của bạn có bao nhiêu cái ti vi ?) 
わたし の うち に テレビ が いちだい だけ あります 
 (Nhà của tôi chỉ có một cái ti vi.) 
A さん の ごかぞく に ひと が なんにん います か 
 (Gia đình của anh A có bao nhiêu người vậy ?) 
わたし の かぞく に ひと が よ にん います 

 (Gia đình tôi có 4 người.) 

 

Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo – Bài 11 : buổi học đầu tiên của khóa sơ cấp 2, và các bạn đã có một lượng kiến thức khá là bền vững. Vì vậy những bài học tiếp theo các bạn học sẽ rất rễ ràng.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác