Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo – Bài 11
Bài 11 này có khá nhiều là từ mới và mẫu câu cần nhớ đó nha, chúng ta sẽ học về số lượng đồ vật và cách hỏi về số lượng, các bạn hãy chú ý ngay từ đầu đấy nhé.
I. Từ mới cần nhớ
1. います : có (động vật) | 33. ふなびん |
2. [にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản | 34. りょうしん |
3. かかります : mất, tốn | 35. きょうだい |
4. やすみます :nghỉ ngơi | 36. あに |
5. ひとつ |
37. おにいさん |
6. ふたつ |
38. あね |
7. みっつ |
39. おねえさん |
8. よっつ |
40. おとうと |
9. いつつ |
41. おとうとさん |
10. むっつ |
42. いもうと |
11. ななつ |
43. いもうとさん |
12. やっつ |
44. がいこく |
13. ここのつ |
45. ~じかん <~jikan> : ~tiếng, ~giờ đồng hồ |
14. とお |
46. ~しゅうかん <~shuukan> : ~tuần |
15. いくつ |
47. ~かげつ <~kagetsu> : ~tháng |
16. ひとり |
48. ~ねん <~nen> : ~năm |
17. ふたり |
49. ~ぐらい <~gurai> : khoảng~ |
18. ~にん <~nin> : ~người | 50. どのくらい |
19. ~だい <~dai> : ~cái, chiếc (máy móc) | 51. ぜんぶで |
20. ~まい <~mai> : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...) | 52. みんな |
21. ~かい <~kai> : ~lần, tầng lầu | 53. ~だけ <~dake> : ~chỉ |
22. りんご |
54. いらっしゃいませ |
23.みかん |
55. いい (お)てんきですね |
24. サンドイッチ |
56. おでかけですか |
25. カレー(ライス) |
57. ちょっと ~まで |
26. アイスクリーム |
58. いって いらっしゃい |
27. きって |
59. いってらっしゃい |
28. はがき |
60. いって まいります |
29. ふうとう |
61. いってきます |
30. そくたつ |
62. それから |
31. かきとめ |
63. オーストラリア |
32. エアメール |
II. Ngữ pháp và một số mẫu câu cơ bản
a. Mẫu Câu - Ngữ Pháp 1:- Ngữ Pháp:
Vị trị của số lượng trong câu : đứng sau trợ từ が
- Mẫu Câu:
Danh từ + が + ~ つ / にん/ だい/ まい / かい... + あります / います
Danh từ +
- Ví dụ:
いま、こうえん の なか に おとこ の ひと が ひとり います
(Bây giờ trong công viên có một người đàn ông.)
わたし は シャツ が に まい あります
(Tôi có hai cái áo sơ mi.)
b. Mẫu Câu - Ngữ Pháp 2:
- Ngữ Pháp:
Yêu cầu ai đó đưa cho mình cái gì : を
- Mẫu Câu:
Danh từ + を
- Ví dụ:
(Đưa cho tôi hai tờ giấy, làm ơn)
c. Mẫu Câu - Ngữ Pháp 3:
- Ngữ Pháp:
Trong khoảng thời gian làm được việc gì đó : trợ từ に
- Mẫu Câu:
Khoảng thời gian + に
- Ví dụ:
いっ しゅうかん に さん かい にほん ご を べんきょうし ます
(Tôi học tiếng Nhật một tuần ba lần.)
d. Mẫu Câu - Ngữ Pháp 4:
- Ngữ Pháp:
どのくらい
ぐらい
Xem Thêm : Hoc tieng Nhat online mọi lúc mọi nơi
- Mẫu Câu:
どのくらい
danh từ + が
- Ví dụ:
Long さん は どの くらい にほん ご を べんきょうし ました か
さん ねん べんきょうし ました
< san nen benkyoushi mashita> (Tôi đã học tiếng Nhật được 3 năm)
この がっこう に せんせい が さんじゅう にん ぐらい います
Lưu ý: Cách dùng các từ để hỏi số lượng cũng tương tự tức là các từ hỏi vẫn đứng sau trợ từ.
- Ví dụ:
あなた の うち に テレビ が なん だい あります か
わたし の うち に テレビ が いちだい だけ あります
A さん の ごかぞく に ひと が なんにん います か
(Gia đình của anh A có bao nhiêu người vậy ?)
わたし の かぞく に ひと が よ にん います
Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo – Bài 11 : buổi học đầu tiên của khóa sơ cấp 2, và các bạn đã có một lượng kiến thức khá là bền vững. Vì vậy những bài học tiếp theo các bạn học sẽ rất rễ ràng.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?