Thời gian đăng: 30/09/2015 12:56
Hãy tiếp tục cùng Lớp học tiếng Nhật SOFL chuyển sang học bài tiếp theo, bài 12 trong giáo trình học tiếng Nhật Minano Nihongo thôi nào. Bài 12 này chúng ta sẽ học về cách so sánh các sự vật, hiện tượng với nhau.

Học tiếng Nhật theo giáo trình Minna no Nihongo
Các bạn hãy xem lại Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo - Bài 11 để ôn lại bài cũ trước khi học bài mới nha.
Hãy chú ý học tập và chúc các bạn học thật hiệu quả nhé.
Bạn hãy xem lại Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo - Bài 8 để tìm hiểu kỹ lại về tình từ nhé.
Ngữ pháp 2:
Cú pháp của câu so sánh hơn:
Noun 1 + は + Noun 2 + より + Adj + です
Noun 1 + + Noun 2 + + Adj +
- Ví dụ:
Xem Thêm : Hoc tieng Nhat online hiệu quả
ベトナム りょうり は にほん りょうり より やすい です
(Thức ăn của Việt Nam thì rẻ hơn thức ăn Nhật Bản)
この くるま は あの くるま より おおきい です
(Chiếc xe hơi này thì lớn hơn chiếc xe hơi kia)
Ngữ pháp 3:
- Cú pháp của câu hỏi so sánh:
Noun 1 + と + Noun 2 + と + どちら + が + Adj + です か
Noun 1 + + Noun 2 + + + + Adj +
- Cú pháp của câu trả lời:
Noun + の + ほう + が + Adj + です か
Noun + + + + Adj +
Ví dụ:
A さん と B さん と どちら が ハンサム です か (Giữa anh A và anh B thì ai đẹp trai hơn ?)
A さん の ほう が ハンサム です (Anh A đẹp trai hơn)
Ngữ pháp 4:
Cú pháp của câu so sánh nhất:
どこ
いつ
だれ
Noun + で + なに + が + いちばん + Adj + ですか
どれ
Ví dụ:
ベトナム で どこ が いちばん にぎやか です か
(Ở Việt Nam thì nơi nào là nhộn nhịp nhất vậy ?)
ベトナム で ホーチミン し が いちばん にぎやか です
(Ở Việt Nam thì thành phố Hồ Chí Minh là nhộn nhịp nhất)
ごかぞく で だれ が いちばん せが たかい です か
(Trong gia đình bạn thì ai là người cao nhất?)
かぞく で ちち が いちばん せが たかい です
(Trong gia đình thì cha tôi là người cao nhất)

Học tiếng Nhật theo giáo trình Minna no Nihongo
Hãy chú ý học tập và chúc các bạn học thật hiệu quả nhé.
I. Từ mới cần nhớ
1. あそぶ; chơi đùa | 20. のどがかわきました: khát nước |
2. およぐ: bơi lội | 21. そうですか: thế à |
3. むかえる; đưa đón | 22. そう しましょう: làm như vậy nha |
4. つかれる: mệt mỏi | 23. ていしょく: cơm suất,cơm phần |
5. だす; giao nộp | 24. ぎゅうどん; cơm thịt bò |
6. でる: ra ngoài | 25. べつべつに: riêng biệt |
7. はいる: vào, bỏ vào | 26. ロシア nước Nga |
8. けっこんする: kết hôn | 27. つるや: tên một nhà giả tưởng |
9. かいものする: mua sắm | 28. おなかがいっぱいです: no rồi |
10. しょくじする: dùng bữa | 29. おなかがすきましt: đói bụng |
11. さんぽする: đi dạo | 30. どこか: chỗ nào đó |
12. たいへんな: vất vả | 31. なにか; cái gì |
13. ほしい: muốn | 32. しゅうまつ: cuối tuần |
14. さびしい; buồn | 33. とうろく: đăng kí |
15. ひろい: rộng | 34. かいぎ: hội họp |
16. せまい: hẹp | 35. スキー: trượt tuyết |
17. しやくしょ: ủy ban | 36. つり: việc câu cá |
18. プール: hồ bơi | 37. びじゅつ: mỹ thuật |
19. かわ: sông | 38. けいざい: kinh tế |
II. Ngữ pháp và một số mẫu câu cơ bản
Ngữ pháp 1: Giới thiệu và cách sử dụng Tính từ い, Tính từ なBạn hãy xem lại Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo - Bài 8 để tìm hiểu kỹ lại về tình từ nhé.
Ngữ pháp 2:
Cú pháp của câu so sánh hơn:
Noun 1 + は + Noun 2 + より + Adj + です
Noun 1 + + Noun 2 + + Adj +
- Ví dụ:

Xem Thêm : Hoc tieng Nhat online hiệu quả
ベトナム りょうり は にほん りょうり より やすい です
(Thức ăn của Việt Nam thì rẻ hơn thức ăn Nhật Bản)
この くるま は あの くるま より おおきい です
(Chiếc xe hơi này thì lớn hơn chiếc xe hơi kia)
Ngữ pháp 3:
- Cú pháp của câu hỏi so sánh:
Noun 1 + と + Noun 2 + と + どちら + が + Adj + です か
Noun 1 + + Noun 2 + + + + Adj +
- Cú pháp của câu trả lời:
Noun + の + ほう + が + Adj + です か
Noun + + + + Adj +
Ví dụ:
A さん と B さん と どちら が ハンサム です か (Giữa anh A và anh B thì ai đẹp trai hơn ?)
A さん の ほう が ハンサム です (Anh A đẹp trai hơn)
Ngữ pháp 4:
Cú pháp của câu so sánh nhất:
どこ
いつ
だれ
Noun + で + なに + が + いちばん + Adj + ですか
どれ
Ví dụ:
ベトナム で どこ が いちばん にぎやか です か
(Ở Việt Nam thì nơi nào là nhộn nhịp nhất vậy ?)
ベトナム で ホーチミン し が いちばん にぎやか です
(Ở Việt Nam thì thành phố Hồ Chí Minh là nhộn nhịp nhất)
ごかぞく で だれ が いちばん せが たかい です か
(Trong gia đình bạn thì ai là người cao nhất?)
かぞく で ちち が いちばん せが たかい です
(Trong gia đình thì cha tôi là người cao nhất)
Hãy cùng với lớp học tiếng Nhật SOFL Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo - Bài 12 với những bài học từ mới và ngữ pháp cùng với một sồ mẫu câu cơ bản nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TPHCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288