Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo - Bài 15
I. Từ mới cần nhớ
1. のる | lên tàu,xe | 23. あたま | đầu |
2. おりる | xuống tàu ,xe | 24. かみ | tóc |
3. のりかえる | chuyển, đổi tàu | 25. かお | mặt |
4. あびる | tắm | 26. め | mắt |
5. いれる | bỏ vào | 27. みみ | lỗ tai |
6. だす | giao nộp | 28. くち | miệng |
7. はいる | đi vào | 29. は | răng |
8. でる | đi ra ngoài, xuất hiện | 30. おなか | bụng |
9. やめる | từ bỏ | 31. あし | chân |
10. おす | nhấn ,ấn | 32. サービス | dịch vụ |
11. わかい | trẻ | 33. ジョギング | chạy bộ |
12. ながい | dài | 34. シャワー | tắm |
13. みじかい | ngắn | 35. みどり | màu xanh |
14. あかるい | sáng | 36. おてら | chùa |
15. くらい | tối | 37. じんじゃ | đền thờ đạo thần |
16. せがたかい | dáng cao | 38. りゅうがくせい | du học sinh |
17. あたまがいい | giỏi ,thông minh | 39. いちばん | nhất |
18. からだ | cơ thể | 40. どうやって | làm như thế nào |
19. どの~ | cái….. | 41. あんしょうばんごう | mật khẩu |
20. おひきだしですか | anh chị rút tiền phải không? | 42. つぎに | kế tiếp |
21. まず | trước hết | 43. きんがく | số tiền |
22. キャッシュカード | thẻ ngân hàng | 44. かくにん | xác nhận |
II. Ngữ pháp và một số mẫu câu cơ bản
Ngữ pháp bài này vẫn thuộc thể て. Các bạn xem lại bài 14 đã học để nhớ lại về thể này nhé.* Ngữ pháp 1:
- Hỏi một người nào rằng mình có thể làm một điều gì đó không ? Hay bảo một ai rằng họ có thể làm điều gì đó.
Vて + もいいです + か
Ví dụ:
しゃしん を とって も いい です。
(Bạn có thể chụp hình)
たばこ を すって も いい です か。
(Tôi có thể hút thuốc không ?)
* Ngữ pháp 2:
- Nói với ai đó rằng họ không được phép làm điều gì đó.
Vて + は + いけません
- Lưu ý rằng chữ trong mẫu cầu này vì đây là ngữ pháp nên khi viết phải viết chữ は trong bảng chữ, nhưng vẫn đọc là .
Ví dụ:
ここ で たばこ を すって は いけません
(Bạn không được phép hút thuốc ở đây)
せんせい 、ここ で あそんで も いい です か
(Thưa ngài, chúng con có thể chơi ở đây được không ?)
* はい、いいです
(Được chứ.)
Xem Thêm : Học tiếng online hiệu quả bất ngờ
* いいえ、いけません
(Không, các con không được phép)
Lưu ý: Đối với câu hỏi mà có cấu trúc Vて + は + いけません thì nếu bạn trả lời là:
* thì đi sau nó phải là : được phép
* thì đi sau nó phải là : không được phép
Lưu ý : Đối với động từ có nghĩa là biết thì khi chuyển sang phủ định là
Ví dụ:
わたし の でんわ ばんご を しって います か
(Bạn có biết số điện thoại của tôi không ?)
* はい、 しって います
(Biết chứ)
* いいえ、 しりません
(Không, mình không biết)
Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo - Bài 15, v
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?