Học tiếng Nhật với một lượng từ mới cần ghi nhớ
I. Từ mới cần ghi nhớ
1. これ:cái này 2. それ:cái đó 3. あれ:cái kia 4. どれ:cái nào 5. ほん:sách 6. じしょ:từ điển 7. ざっし:tập chí 8. しんぶん:báo 9. ノート:tập học 10. てちょう:sổ tay 11. めいし:danh thiếp 12. カード:thẻ 13. テレホンカード:thẻ điện thoại 14. えんぴつ:viết chì 15. ボールペン:viết bi 16. かぎ:chìa khóa 17. とけい;đồng hồ 18. かさ:cây dù |
19. かばん:cái cặp 20. テープ:băng cassette 21. テープレコーダー;máy ghi âm 22. テレビ:máy tivi 23. ラジオ:máy radio 24. カメラ:máy chụp hình 25. コンピューター:máy tính 26. じどうしゃ:xe ôtô 27. つくえ:cái bàn 28. いす:cái ghế 29. チョコレート:chocola 30. コーヒー:cafe 31. えいご:tiếng anh 32. にほんご;tiếng nhật 33. なに:cái gì 34. なん:cái gì 35. そう;đúng rồi 36. どうぞ;xin mời 37. こちらこそ よろしく:chính tôi mới phải xin ông giúp đỡ cho. |
II. Những mẫu câu thông thường
1._____は なんの~ ですか。<_____wa nanno~ desuka>- Ý nghĩa: _____ là cái gì?
2._____は なんようび ですか。<_____ wa nanyoubi desuka?>
- Ý nghĩa: _____ là thứ mấy?
3. _____は なんにち ですか。<_____wa nannichi desuka?>
- Ý nghĩa: _____ là ngày mấy?
4.これ
それ は なん ですか。
あれ
- Ý nghĩa: Cái này/cái đó/ cái kia là cái gì?
5. この~
その~ は なんの~ ですか。
あの~
- Ý nghĩa: ~này/~đó/~kia là ~ gì?
Những mẫu câu thường dùng trong tiếng Nhật
Ví dụ:
文型
1. これは 辞書(じしょ)です: Đây là từ điển
2. これは コンピューターの 本です: Đây là quyển sách vi tính
3. これは わたしの 傘(かさ)です: Đây là cây dù của tôi
4. この傘は わたしのです: Cây dù này là của tôi
例文
1. これは テレホンカードですか: Đây là cạc điện thoại phải không?
はい、そうです: vâng,đúng rồi
2. それはノートですか。Đó là quyển sách phải không?
いいえ、そうじゃ ありません。手帳です。Không, không phải
3. それは 何ですか。Cái đó là cái gì?
これは名刺です Cái đó là danh thiếp
4. これは「9」ですか。「7」ですか。Cái này là số 9 hay số 7
「9」です。Là số 9
5. これは 何の雑誌ですか。Tạp chí gì đây?
自動車の 雑誌です。Tạp chí xe ôtô
6. あれは だれの かばんですか。Cái kia là giỏ của ai?
佐藤(さとう)さんの かばんです。Cái giỏ của anh Satou
7. この傘は あなたですか。Cây dù này của bạn hả?
いいえ、わたしのじゃ ありません。Không phải, không phải của tôi
8. このかぎは だれのですか。Chìa khoá này của ai?
わたしのです。Là của tôi.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?