Đang thực hiện

Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo – Bài 2

Thời gian đăng: 08/09/2015 17:14
Các bạn đã học thuộc bài 1 rồi thì hãy sẵn sàng cùng Lớp học tiếng Nhật bước sang bài thứ 2 nha. Học giáo trình tiếng Nhật Minna no Nihongo - Bài 2 chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về cách hỏi và trả lời về những đồ vật nha.
Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo – Bài 2
Học tiếng Nhật với một lượng từ mới cần ghi nhớ

I. Từ mới cần ghi nhớ

1.    これ:cái này 
2.    それ:cái đó
3.    あれ:cái kia
4.    どれ:cái nào
5.    ほん:sách
6.    じしょ:từ điển
7.    ざっし:tập chí
8.    しんぶん:báo
9.    ノート:tập học
10.    てちょう:sổ tay 
11.    めいし:danh thiếp
12.    カード:thẻ
13.    テレホンカード:thẻ điện thoại
14.    えんぴつ:viết chì
15.    ボールペン:viết bi
16.    かぎ:chìa khóa
17.    とけい;đồng hồ
18.    かさ:cây dù
19.    かばん:cái cặp
20.    テープ:băng cassette
21.    テープレコーダー;máy ghi âm
22.    テレビ:máy tivi
23.    ラジオ:máy radio
24.    カメラ:máy chụp hình
25.    コンピューター:máy tính
26.    じどうしゃ:xe ôtô
27.    つくえ:cái bàn
28.    いす:cái ghế
29.    チョコレート:chocola
30.    コーヒー:cafe
31.    えいご:tiếng anh 
32.    にほんご;tiếng nhật
33.    なに:cái gì
34.    なん:cái gì
35.    そう;đúng rồi
36.    どうぞ;xin mời
37.    こちらこそ よろしく:chính tôi mới phải xin ông giúp đỡ cho.
 
 

II. Những mẫu câu thông thường

1._____は なんの~ ですか。<_____wa nanno~ desuka> 
- Ý nghĩa: _____ là cái gì? 

2._____は なんようび ですか。<_____ wa nanyoubi desuka?> 
- Ý nghĩa: _____ là thứ mấy?

3. _____は なんにち ですか。<_____wa nannichi desuka?> 
- Ý nghĩa: _____ là ngày mấy? 

4.これ  
それ は なん ですか。  
あれ  
- Ý nghĩa: Cái này/cái đó/ cái kia là cái gì? 

5. この~
その~ は なんの~ ですか。
あの~
- Ý nghĩa: ~này/~đó/~kia là ~ gì? 
 
Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo – Bài 2
Những mẫu câu thường dùng trong tiếng Nhật

Ví dụ:

文型
1.    これは 辞書(じしょ)です:  Đây là từ điển
2.    これは コンピューターの 本です:  Đây là quyển sách vi tính
3.    これは わたしの 傘(かさ)です:  Đây là cây dù của tôi
4.    この傘は わたしのです:  Cây dù này là của tôi

例文

1.    これは テレホンカードですか: Đây là cạc điện thoại phải không?
         はい、そうです: vâng,đúng rồi

2.    それはノートですか。Đó là quyển sách phải không?
         いいえ、そうじゃ ありません。手帳です。Không, không phải 

3.    それは 何ですか。Cái đó là cái gì?
         これは名刺です Cái đó là danh thiếp

4.    これは「9」ですか。「7」ですか。Cái này là số 9 hay số 7
         「9」です。Là số 9

5.    これは 何の雑誌ですか。Tạp chí gì đây?
          自動車の 雑誌です。Tạp chí xe ôtô

6.    あれは だれの かばんですか。Cái kia là giỏ của ai?
         佐藤(さとう)さんの かばんです。Cái giỏ của anh Satou

7.    この傘は あなたですか。Cây dù này của bạn hả?
          いいえ、わたしのじゃ ありません。Không phải, không phải của tôi

8.    このかぎは だれのですか。Chìa khoá này của ai?
         わたしのです。Là của tôi.

 
Các bạn có thấy bài 1 của bộ giáo trình này có rễ không ạ. Bài viết trên đâu lớp học tiếng Nhật SOFL sẽ gửi đến các bạn học giáo trình tiếng Nhật - Bài 2, các bạn hãy tham khảo xem bài này có khó học không nhé.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác