Đang thực hiện

Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo – Bài 3

Thời gian đăng: 12/09/2015 09:02
Bạn đã nhớ được hết từ vựng và những mẫu câu của bài 1 và 2 rồi thì hãy chuẩn bị bút vở và cùng Lớp học tiếng Nhật SOFL bước tiếp sang bài thứ 3 của giáo trình Minano Nihongo nha. 
Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo – Bài 3
Học giáo trình tiếng Nhật minna no Nihongo - Bài 3
 
Bài thứ 3 này chúng ta sẽ học về các địa điểm, nơi chốn và giới thiệu hay chỉ cho ai đó địa điểm đó ở đâu. Hãy tập trung nha!

I. Từ mới cần nhớ

Tiếng Nhật Dịch nghĩa Tiếng Nhật Dịch nghĩa
こちら (Kính ngữ) ở đây でんわ điện thoại
そちら (Kính ngữ) ở đó くつ  đôi giầy
あちら (Kính ngữ) ở kia ネクタイ Cravat ( neck tie)
どちら (Kính ngữ) (từ nghi vấn) ở đâu, hướng nào ワイン  rượu tây (wine)
きょしつ phòng học たばこ thuốc lá
しょくど nhà ăn うりば cửa hàng
じむしょ văn phòng ちか tầng hầm
かいぎしつ phòng họp いっかい  tầng 1
うけつけ quầy tiếp tân なんかい  (nghi vấn từ) tầng mấy
ロビー đại sảnh (LOBBY) ~えん ~ yên ( tiền tệ Nhật bản)
へや căn phòng いくら Bao nhiêu ( hỏi giá cả)
トイレ(おてあらい) Toilet ひゃく   Trăm
かいだん cầu thang せん ngàn
エレベーター  thang máy まん vạn ( 10 ngàn)
エスカレーター thang cuốn すみません xin lỗi
(お)くに quốc gia ( nước) (を)みせてください。  xin cho xem ~
かいしゃ công ty じゃ(~を)ください。 vậy thì, xin cho tôi (tôi lấy) cái ~
うち nhà しんおおさか  tên địa danh ở Nhật
 

II. Những mâu câu cơ bản


1. ここ

そこ は_____です。
あそこ
Mẫu câu này dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một địa điểm nào đó. Dịch sang tiếng Việt có nghĩa là: Đây là/ đó là____
- VD:
Koko wa uketsuke desu. (đây là bàn tiếp tân)
 

Xem Thêm : Bí quyết học tiếng Nhật online hiệu quả

2. ここ

_____ は そこ です。 
あそこ
Dịch sang tiếng Việt: ____ là ở đây/đó/kia.
Mẫu câu này được dùng khi muốn chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. 

- VD:
a. Satou san wa soko desu. 
b. Shokudou wa ashoko desu.

3. ______は どこ ですか。

- Ý nghĩa: _____ ở đâu?
- Cách dùng: dùng để hỏi nơi chốn hoặc địa điểm của một người nào đó đang ở đâu. Chúng ta có thể kết hợp câu hỏi này cho cả hai cấu trúc 1. và 2. ở trên.
 
Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo – Bài 3
Học tiếng Nhật với những câu cơ bản nhất
- VD:
a. koko wa doko desuka? (đây là đâu?)
b. ROBI- wa doko desuka? (đại sảnh ở đâu?)
c. SANTOSU san wa doko desuka? ( Anh SANTOSE ở đâu?)
+ SANTOSUSAN wa kaigi jitsu desu. ( Anh SANTOSE ở phòng họp)

4. こちら

_____は そちら です。 
あちら
- Ý nghĩa: _____ là đây/đó/kia ( nếu dùng chỉ người thì có nghĩa là Vị này/đó/kia)
- Cách dùng: Tương tự với cách hỏi địa điểm, nơi chốn, người ở trên. Nhưng nó được dùng để thể hịên sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe. Nghĩa gốc của các từ này lần lượt là (Hướng này/đó/kia)
- VD:
Kaigi jitsu wa achira desu. (phòng họp ở đằng kia ạ)
Kochira wa Take Yama sama desu. (đây là ngài Take Yama)

5. _____は どちら ですか。

- Ý nghĩa: _____ ở đâu? ( nếu dùng cho người thì là : ____ là vị nào?)
- Cách dùng: đây là câu hỏi lịch sự cung kính của cách hỏi thông thường.

- VD:
ROBI- wa dochira desuka? ( Đại sảnh ở hướng nào ạ?)
Take Yama sama wa dochira desuka?(ngài Take Yama là vị nào ạ?)

6. ______は どこの ですか。

______は ~の です。
- Ý nghĩa: _____ của nước nào vậy?
______ là của nước ~
- Cách dùng: Đây là cấu trúc dùng để hỏi xuất xứ của một món đồ. Và trong câu trả lờI, ta có thể thay đổi chủ ngữ ( là món đồ thành các từ như và đưa ra đứng trước trợ từ WA và đổi từ đã thay thế vào vị trí sau trợ từ NO thì sẽ hay hơn, hoặc ta có thể bỏ hẳn luôn cái từ đã đổi để cho câu ngắn gọn.

- VD:
kono tokei wa doko no desuka? (cái đồng hồ này là của nước nào?)
sore wa SUISU no (tokei) desu. (đó là đồng hồ Thuỵ Sĩ)
 
Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo – Bài 3
Học tên các nước bằng tiếng Nhật hiệu quả

7. _____は なんがい ですか。 

_____は ~がい です。
- Ý nghĩa: ______ ở tầng mấy?
______ở tầng ~.
- Cách dùng: Đây là câu hỏi địa đỉêm của một nơi nào đó ở tầng thứ mấy.
- VD:
RESUTORAN wa nankai desuka? ( nhà hàng ở tầng mấy?)
RESUTORAN wa gokai desu. ( nhà hàng ở tầng năm)

8. _____は いくら ですか。[/color] ( _____ wa ikura desuka?)

______は ~ です。 (_____wa ~ desu)
- Ý nghĩa: ______ giá bao nhiêu?
_____ giá ~
- Cách dùng: Dùng để hỏi giá một món đồ.
- VD:
kono enpitsu wa ikura desuka? ( cái bút chì này giá bao nhiêu?)
sore wa hyaku go jyuu en desu. ( cái đó giá 150 yên)

Học giáo trình tiếng Nhật Minna no Nihongo - Bài 3 : ở phần này lớp học tiếng Nhật SOFL giới thiệu với các bạn học tiếng Nhật với những từ mới và những mẫu câu cần ghi nhớ.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác