Đang thực hiện

Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo – Bài 4

Thời gian đăng: 12/09/2015 09:35
Những buổi trước Lớp học tiếng Nhật SOFL đã cùng các bạn học hết 3 bài đầu tiên trong quyển giáo trình tiếng Nhật Minano Nihongo đúng không nào? Bây giờ hãy cùng nhau bắt tay vào học bài tiếp theo nhé. 
Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo – Bài 4
Học tiếng Nhật siêu hiệu quả tại lớp học tiếng Nhật SOFL

Học giáo trình tiếng Nhật Minna no Nihongo - Bài 4 này chúng ta sẽ học về thời gian, thứ ngày tháng nhé các bạn. Hãy chuẩn bị đầy đủ bút vở và cùng học với chúng mình nha.

I. Học từ mới tiếng Nhật

1.    おく:đặt , để 19.    ひる:buổi trưa
2.    ねる;ngủ 20.    ばん:buổi tối
3.    はたらく:làm việc 21.    よる:buổi tối
4.    やすむ:nghỉ ngơi 22.    おととい;hôm kia
5.    べんきょうする:học tập 23.    きのう:hôm qua
6.    おわる:kết thúc 24.    あした:ngày mai
7.    デパート:thương xá 25.    あさって:ngày mốt
8.    ぎんこう:ngân hàng 26.    けさ:sáng nay 
9.    ゆうびんきょく:bưu điện 27.    こんばん:tối nay
10.    としょかん:thư viện 28.    やすみ:nghỉ
11.    びじゅつかん:triễn lãm 29.    ひるやすみ:nghỉ trưa
12.    いま:bây giờ 30.    まいあさ:mỗi sáng
13.    はん:phân nửa 31.    まいばん:mỗi tối
14.    なんじ:mấy giờ 32.    まいにち:mỗi ngày
15.    なんぷん:mấy phúc 33.    まいしゅ:mỗi tuần
16.    ごぜん:buổi sáng 34.    まいげつ:mỗi tháng 
17.    ごご:buổi chiều 35.    まいねん:mỗi năm
18.    あさ:sáng  
 
Thứ: ようび Ngày : にち Tháng : がつ Giờ: じ Phút :ぷん
1. げつようび:thứ hai        1. ついたち:mùng 1 1. いちがつ:tháng 1 1. いちじ;một giờ 1. いっぷん:một phút
2. かようび:thứ ba 2. ふつか:mùng 2 2. にがつ:tháng 2 2. にじ:hai giờ 2. にふん:hai phút
3.すいようび:thứ tư 3. みっか:mùng 3 3. さんがつ:tháng 3 3. さんじ:ba giờ 3. さんぶん:ba phút
4. もくようび:thứ năm 4. よっか:mùng 4 4. しがつ:tháng 4 4. よじ:bốn giờ 4. よんふん:bốn phút
5. きんようび:thứ sáu 5. いつか:mùng 5 5. ごがつ:tháng 5 5. ごじ:năm giờ 5. ごふん:năm phút
6. どようび:thứ bảy 6. むいか:mùng 6 6. ろくがつ:tháng 6 6. ろくじ:sáu giờ 6. ろっぷん:sáu phút
7. にちようび:chủ nhật 7. なのか:mùng 7 7. しちがつ:tháng 7 7. しちじ:bảy giờ 7. ななふん:bảy phút
  8. ようか:mùng 8 8. はちがつ:tháng 8 8. はちじ:tám giờ 8. はっぷん:tám phút
  9. ここのか:mùng 9 9. くがつ:tháng 9 9. くじ:chín giờ 9. きゅうふん:chín phút
  10. とおか:mùng 10 10. じゅうがつ:tháng 10 10. じゅうじ:mười giờ 10. じゅっぷん:mười phút
  11. じゅうよっか:ngày 14 11. じゅういちがつ:tháng 11 11. じゅういちじ: 11 giờ 11. にじゅっぷん:20 phút
  12. はつか:ngày20 12. じゅうにがつ:tháng 12 12. じゅうにじ: 12 giờ 12. さんじゅっぷん:30  phút 

II. Một số mẫu câu – ngữ pháp cơ bản

2.1. Ngữ Pháp

2.1.1. Động Từ
Động từ chia làm 3 lọai :
- Động từ quá khứ
- Động tù hiện tại
- Động từ tương lai
a) Động từ hiện tại - tương lai
Có đuôi là chữ ます<masu>

Ví dụ : わたしはくじにねます
<watashi wa kuji ni nemasu> ( tôi ngủ lúc 9 giờ )
わたしはたまごをたべます
<watashi wa tamago o tabemasu> ( tôi ăn trứng )
- Nếu trong câu có từ chỉ tương lai như : あした <ashita>(ngày mai)... thì động từ trong câu đó là tương lai

Xem Thêm : Học tiếng Nhật online 30 phút mỗi ngày hiệu quả

Ví dụ :
あしたわたしはロンドンへいきます
<ashita watashi wa RONDON e ikimasu> (Ngày mai tôi đi Luân Đôn)
( Chữ e ở câu trên viết là へ<he> nhưng đọc là e vì đây là ngữ pháp )
b) Động từ quá khứ
Có đuôi là chữ ました<mashita>

Ví dụ : ねました<nemashita> (đã ngủ)
たべ、ました<tabemashita >(đã ăn)
Hiện tại sang quá khứ : ますーました<masu - mashita>
( bỏ chữ su thêm chữ shita vào )

2.1.2. Trợ Từ

Theo sau động từ có nhiều trợ từ, nhưng đây là 3 trợ từ ở sơ cấp :

a) へ<he >(đọc là e) : Chỉ dùng cho 3 động từ
- いきます<ikimasu> : đi
- きます<kimasu> : đến
- かえります<kaerimasu> : trở về

b) を<o> (chữ を<o> thứ hai) : Dùng cho các tha động từ

c) に<ni> : dùng cho các động từ liên quan đến thời gian như

- ねます<nemasu> : ngủ
- おきます<okimasu> : thức dậy
- やすみます<yasumimasu> : nghỉ ngơi
- おわります<owarimasu> : kết thúc
Đặc Biệt : あいます<aimasu> ( gặp )

Ví dụ :
わたしはしちじにねます
<watashi wa shichiji ni nemasu> ( tôi ngủ lúc 7 giờ )
わたしはバオにあいます
<watashi wa BAO ni aimasu> ( tôi gặp Bảo )
 
Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo – Bài 4 : ở phần này lớp học tiếng Nhật SOFL sẽ giới thiệu với các bạn học từ mới và những mẫu câu tiếng Nhật cần ghi nhớ.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác