Học tiếng Nhật siêu hiệu quả tại lớp học tiếng Nhật SOFL
Học giáo trình tiếng Nhật Minna no Nihongo - Bài 4 này chúng ta sẽ học về thời gian, thứ ngày tháng nhé các bạn. Hãy chuẩn bị đầy đủ bút vở và cùng học với chúng mình nha.
I. Học từ mới tiếng Nhật
1. おく:đặt , để | 19. ひる:buổi trưa |
2. ねる;ngủ | 20. ばん:buổi tối |
3. はたらく:làm việc | 21. よる:buổi tối |
4. やすむ:nghỉ ngơi | 22. おととい;hôm kia |
5. べんきょうする:học tập | 23. きのう:hôm qua |
6. おわる:kết thúc | 24. あした:ngày mai |
7. デパート:thương xá | 25. あさって:ngày mốt |
8. ぎんこう:ngân hàng | 26. けさ:sáng nay |
9. ゆうびんきょく:bưu điện | 27. こんばん:tối nay |
10. としょかん:thư viện | 28. やすみ:nghỉ |
11. びじゅつかん:triễn lãm | 29. ひるやすみ:nghỉ trưa |
12. いま:bây giờ | 30. まいあさ:mỗi sáng |
13. はん:phân nửa | 31. まいばん:mỗi tối |
14. なんじ:mấy giờ | 32. まいにち:mỗi ngày |
15. なんぷん:mấy phúc | 33. まいしゅ:mỗi tuần |
16. ごぜん:buổi sáng | 34. まいげつ:mỗi tháng |
17. ごご:buổi chiều | 35. まいねん:mỗi năm |
18. あさ:sáng |
Thứ: ようび | Ngày : にち | Tháng : がつ | Giờ: じ | Phút :ぷん |
1. げつようび:thứ hai | 1. ついたち:mùng 1 | 1. いちがつ:tháng 1 | 1. いちじ;một giờ | 1. いっぷん:một phút |
2. かようび:thứ ba | 2. ふつか:mùng 2 | 2. にがつ:tháng 2 | 2. にじ:hai giờ | 2. にふん:hai phút |
3.すいようび:thứ tư | 3. みっか:mùng 3 | 3. さんがつ:tháng 3 | 3. さんじ:ba giờ | 3. さんぶん:ba phút |
4. もくようび:thứ năm | 4. よっか:mùng 4 | 4. しがつ:tháng 4 | 4. よじ:bốn giờ | 4. よんふん:bốn phút |
5. きんようび:thứ sáu | 5. いつか:mùng 5 | 5. ごがつ:tháng 5 | 5. ごじ:năm giờ | 5. ごふん:năm phút |
6. どようび:thứ bảy | 6. むいか:mùng 6 | 6. ろくがつ:tháng 6 | 6. ろくじ:sáu giờ | 6. ろっぷん:sáu phút |
7. にちようび:chủ nhật | 7. なのか:mùng 7 | 7. しちがつ:tháng 7 | 7. しちじ:bảy giờ | 7. ななふん:bảy phút |
8. ようか:mùng 8 | 8. はちがつ:tháng 8 | 8. はちじ:tám giờ | 8. はっぷん:tám phút | |
9. ここのか:mùng 9 | 9. くがつ:tháng 9 | 9. くじ:chín giờ | 9. きゅうふん:chín phút | |
10. とおか:mùng 10 | 10. じゅうがつ:tháng 10 | 10. じゅうじ:mười giờ | 10. じゅっぷん:mười phút | |
11. じゅうよっか:ngày 14 | 11. じゅういちがつ:tháng 11 | 11. じゅういちじ: 11 giờ | 11. にじゅっぷん:20 phút | |
12. はつか:ngày20 | 12. じゅうにがつ:tháng 12 | 12. じゅうにじ: 12 giờ | 12. さんじゅっぷん:30 phút |
II. Một số mẫu câu – ngữ pháp cơ bản
2.1. Ngữ Pháp
2.1.1. Động Từ
Động từ chia làm 3 lọai :- Động từ quá khứ
- Động tù hiện tại
- Động từ tương lai
a) Động từ hiện tại - tương lai
Có đuôi là chữ ます<masu>Ví dụ : わたしはくじにねます
<watashi wa kuji ni nemasu> ( tôi ngủ lúc 9 giờ )
わたしはたまごをたべます
<watashi wa tamago o tabemasu> ( tôi ăn trứng )
- Nếu trong câu có từ chỉ tương lai như : あした <ashita>(ngày mai)... thì động từ trong câu đó là tương lai
Xem Thêm : Học tiếng Nhật online 30 phút mỗi ngày hiệu quả
Ví dụ :
あしたわたしはロンドンへいきます
<ashita watashi wa RONDON e ikimasu> (Ngày mai tôi đi Luân Đôn)
( Chữ e ở câu trên viết là へ<he> nhưng đọc là e vì đây là ngữ pháp )
b) Động từ quá khứ
Có đuôi là chữ ました<mashita>Ví dụ : ねました<nemashita> (đã ngủ)
たべ、ました<tabemashita >(đã ăn)
Hiện tại sang quá khứ : ますーました<masu - mashita>
( bỏ chữ su thêm chữ shita vào )
2.1.2. Trợ Từ
Theo sau động từ có nhiều trợ từ, nhưng đây là 3 trợ từ ở sơ cấp :
a) へ<he >(đọc là e) : Chỉ dùng cho 3 động từ
- いきます<ikimasu> : đi
- きます<kimasu> : đến
- かえります<kaerimasu> : trở về
b) を<o> (chữ を<o> thứ hai) : Dùng cho các tha động từ
c) に<ni> : dùng cho các động từ liên quan đến thời gian như
- ねます<nemasu> : ngủ
- おきます<okimasu> : thức dậy
- やすみます<yasumimasu> : nghỉ ngơi
- おわります<owarimasu> : kết thúc
Đặc Biệt : あいます<aimasu> ( gặp )
Ví dụ :
わたしはしちじにねます
<watashi wa shichiji ni nemasu> ( tôi ngủ lúc 7 giờ )
わたしはバオにあいます
<watashi wa BAO ni aimasu> ( tôi gặp Bảo )
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?