Học từ với tiếng Nhật hiệu quả
Hãy tập trung và chúc các bạn học tập tốt.
I. Từ mới cần nhớ
1. たべる:ăn | 25. ぎゅうにゅう:sửa |
2. のむ:uống | 26. ジュース:nước trái cây |
3. すう:hút thuốc | 27. ビール:bia |
4. みる:xem | 28. おさけ:rượu |
5. きく:nghe , hỏi | 29. ビデオ:băng hình |
6. よむ:đọc | 30. えいが:phim ảnh |
7. かく:viết | 31. CD:đĩa cd |
8. かう:mua | 32. てがみ:thư |
9. とる;chụp ,lấy | 33. レポート;báo cáo |
10. する:làm | 34. しゃしん:hình |
11. あう:gặp | 35. みせ:tiệm |
12. ごはん:cơm | 36. レストラン:nhà hàng |
13. あさごはん:cơm sáng | 37. にわ:vườn |
14. ひるごはん:cơm trưa | 38. しゅくだい:bài tập |
15. ばんごはん:cơm tối | 39. テニス:tenis |
16. パン:bánh mì | 40. サッカー:bóng đá |
17. たまご:trứng | 41. おはなに:ngắm hoa |
18. にく:thịt | 42. いっしょに:cùng với |
19. さかな:cá | 43. ちょっと:một chút |
20. やさい:rau | 44. いつも:luôn luôn |
21. くだもの:trái cây | 45. ときどき:thỉnh thoảng |
22. みず:nước | 46. それから:sau đó |
23. おちゃ:trà | 47. ええ:vâng |
24. こうちゃ:hồng trà |
II. Ngữ pháp và những mẫu câu cơ bản
1. Ngữ Pháp : いつも<itsumo> ( Lúc nào cũng..... )Dùng ở thì hiện tại, chỉ một thói quen thường xuyên.
Cấu trúc :
( thời gian ) + Chủ ngữ + は
Ví dụ : わたしはいつもごぜんろくじにあさごはんをたべます。
( Tôi thì lúc nào cũng ăn bữa sáng lúc 6h sáng )
Lưu ý : Có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú.
Ví dụ : わたしはいつもともだちとPhan Đình Phùngクラズでサッカーをします。
(Tôi thì lúc nào cũng chơi đá banh với bạn bè ở câu lạc bộ Phan Đình Phùng)
Xem Thêm : Hoc tieng Nhat online siêu hiệu quả
2/ Ngữ Pháp : いっしょに<ishshoni> (Cùng nhau)
Dùng để mời một ai đó làm việc gì cùng với mình.
Cấu trúc :
Câu hỏi : (thời gian) + Chủ ngữ + は
Câu trả lời :
Đồng ý : ええ
Không đồng ý : V + ません
Ví dụ : あしたわたしはいっしょにレストランでひるごはんをたべませんか
(Ngày mai tôi với bạn cùng đi ăn trưa ở nhà hàng nhé? )
Đồng ý : ええ、たべましょう
Không đồng ý : たべません(ちょっと...)
[Không được (vì gì đó....)]
Lưu ý : Cũng có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?