Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo – Bài 9
I. Từ mới cần nhớ
1. わかります : hiểu | 26. チケット : vé |
2. あります : có (đồ vật) | 27. じかん : thời gian |
3. すきな : thích | 28. ようじ : việc riêng |
4. きらいな : ghét | 29. やくそく : hẹn |
5. じょうずな : .....giỏi | 30. ごしゅじん : chồng (của người khác) |
6. へたな : ......dở | 31. おっと / しゅじん : chồng (của mình) |
7. りょうり : việc nấu nướng thức ăn | 32. おくさん : vợ (của người khác) |
8. のみもの : thức uống | 33. つま / かない : vợ (của mình) |
9. スポーツ : thể thao | 34. こども : trẻ con |
10. やきゅう : dã cầu | 35. よく (わかります) : (hiểu) rõ |
11. ダンス : khiêu vũ | 36. だいがく : đại học |
12. おんがく : âm nhạc | 37. たくさん : nhiều |
13. うた : bài hát | 38. すこし : một chút |
14. クラシック : nhạc cổ điển | 39. ぜんぜん~ない |
15. ジャズ : nhạc jazz | 40. だいたい : đại khái |
16. コンサート : buổi hòa nhạc | 41. はやく (かえります) : (về) sớm |
17. カラオケ : karaoke | 42. はやく : nhanh |
18. かぶき : nhạc kabuki của Nhật | 43. ~から <~kara> : ~vì, do |
19. え : tranh | 44. どうして : tại sao |
20. じ : chữ | 45. ざんねんですね : đáng tiếc thật |
21. かんじ : chữ Hán | 46. もしもし : alo |
22. ひらがな : Chữ Hiragana | 47. いっしょに~いかがですか |
23. かたかな : chữ Katakana | 48. だめですか : không được phải không ? |
24. ローマじ : chữ romaji | 49. (~は) ちょっと..... <(~wa) chotto......> : thì...(ngụ ý không được) |
25. こまかいおかね : tiền lẻ | 50. またこんどおねがいします : hẹn kỳ sau |
II. Ngữ pháp và một số mẫu câu cơ bản
a. Ngữ pháp - Mẫu câu 1:Ngữ pháp:
もの + が + あります: + + (tính chất) : có cái gì đó...
もの + が + ありません: + + (tính chất) : không có cái gì đó...
Mẫu câu:
~は + もの + が + ありますか: <~wa> + + + : ai đó có cái gì đó không ?
Ví dụ:
Lan ちゃん は にほんご の じしょ が あります か: (Lan có từ điển tiếng Nhật không?)
はい、にほんご の じしょ が あります:
(Vâng, tôi có từ điển tiếng Nhật)
Quốc くん は じてんしゃ が あります か:
(Quốc có xe đạp không?)
いいえ、じてんしゃ が ありません:
(Không, tôi không có xe đạp)
b. Ngữ pháp - Mẫu câu 2:
Ngữ pháp:
Danh từ + が + わかります
Danh từ + + (tính chất) : hiểu vấn đề gì đó...
Danh từ + が + わかりません
Danh từ + + (tính chất) : không hiểu vấn đề gì đó...
Mẫu câu:
~は + danh từ + が + わかりますか
<~wa> + danh từ + + : ai đó có hiểu cái vấn đề nào đó không ?
Ví dụ:
Bảo くん は にほんご が わかりますか:
(Bảo có hiểu tiếng Nhật không ?)
はい、わたし は にほんご が すこし わかります:
(Vâng, tôi hiểu chút chút>
Quốc くん は かんこくご が わかります か:
(Quốc có hiểu tiếng Hàn Quốc không ?)
いいえ、わたし は かんこくご が ぜんぜん わかりません:
(Không, tôi hoàn toàn không hiểu)
c. Ngữ pháp - Mẫu câu 3:
Ngữ pháp:
Danh từ + が + すき + です: Danh từ + + (tính chất) + : thích cái gì đó...
Danh từ + が + きらい + です: Danh từ + + (tính chất) + : ghét cái gì đó...
Mẫu câu:
~は + danh từ +が + すき + です か
<~wa> + danh từ + + + : ai đó có thích cái gì đó hay không ?
~は + danh từ + が + きらい + です か
<~wa> + danh từ + + + : ai đó có ghét cái gì đó không ?
Ví dụ:
Long くん は にほんご が すき です か
(Long có thích tiếng Nhật không ?)
はい、わたし は にほんご が とても すき です:
(Vâng, tôi rất thích tiếng Nhật)
A さん は カラオケ が すき です か
(A có thích karaoke không ?)
いいえ、わたし は カラオケ が あまり すき じゃ ありません:
(Không, tôi không thích karaoke lắm)
Chú ý: Các bạn nên hạn chế dùng きらい vì từ đó khá nhạy cảm với người Nhật, nếu các bạn chỉ hơi không thích thì nên dùng phủ định của すき là すきじゃありません cộng với あまり để giảm mức độ của câu nói , trừ khi mình quá ghét thứ đó.
Xem Thêm : Học tiếng Nhật online hiệu quả
d. Ngữ pháp - Mẫu câu 4:
Ngữ pháp:
Danh từ + が + じょうず + です: Danh từ + + (tính chất) + : giỏi cái gì đó...
Danh từ + が + へた + です: Danh từ + + (tính chất) + : dở cái gì đó...
Mẫu câu:
~は + danh từ + が + じょうず + です か
<~wa> + danh từ + + + : ai đó có giỏi về cái gì đó không ?
~は + danh từ + が + へた + です か
<~wa> + danh từ + + + : ai đó có dở về cái gì đó không ?
Ví dụ:
B さん は にほんご が じょう ずです か
(B có giỏi tiếng Nhật không ?)
いいえ、B さん は にほんご が あまり じょうず じゃ ありません:
(Không, B không giỏi tiếng Nhật lắm)
A さん は スポーツ が じょうず です か
(A có giỏi thể thao không ?)
はい、A さん は スポーツ が とても じょうず です:
(Vâng, anh A rất giỏi thể thao)
Chú ý: tương tự như trên, các bạn cũng nên tránh dùng へた vì nó có thể gây mích lòng người khác đấy. Chỉ nên dùng phủ định của じょうず cộng với あまり là あまりじょうずじゃありません trừ khi người đó quá dở.
e. Ngữ pháp - Mẫu câu 5:
Câu hỏi tại sao: どうして~か
Câu trả lời bởi vì:~から<~kara>
Ví dụ:
けさ A さん は がっこう へ いきません でし た
(Sáng nay A không đến trường)
Buổi tối, B sang nhà hỏi A :
B: どうして けさ がっこう へ いきません でし た か
B:
A: (Bởi vì tôi không khỏe)
f. Ngữ pháp - Mẫu câu 6:
Vì lí do gì nên làm cái gì đó.
~から, ~は + danh từ を + Vます
<~kara>, <~wa> + danh từ + +
Ví dụ:
わたし は にほんご の ほん が ありません から
(Bởi vì tôi không có sách tiếng Nhật>
わたし は にほんご の ほん を かいます
(Nên tôi mua sách tiếng Nhật)
わたし は おかね が たくさん あります から
(Bởi vì tôi có nhiều tiền)
わたし は くるま を かいます
(Nên tôi mua xe hơi)
g. Ngữ pháp - Mẫu câu 7:
Chủ ngữ + どんな + danh từ chung + が + じょうず / すき + です か
Chủ ngữ + + danh từ chung + + / + : Ai đó có giỏi/thích về một loại của một lĩnh vực nào đó.
Ví dụ:
A さん は どんな スポーツ が すき / じょうず です か
(Anh A thích/giỏi loại thể thao nào ?)
わたし は サッカー が すき / じょうず です
(Tôi thích/giỏi bóng đá)
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?