Bài hát “Ngọn đuốc - TORCHES”
It’s just like a burning torch in the stormGiống như một ngọn đuốc đang bốc cháy giữa cơn bão
Like a little flower blooming in the home
Giống như một bông hoa nhỏ bé bừng nở trong nhà
強く確かな意志(いし)を掲げ(かかげ)
Khoác trên mình một ý chí mạnh mẽ
ときに優しくあればいい
Nhưng đôi lúc lại cũng thật dịu dàng
A misty moon
Một vầng trăng mờ ảo
I’m missing you
Em đang nhớ anh
滲む(にじむ)景色(けしき)に膝(ひざ)を抱き(だき)
Gối đầu lên trên giữa cảnh sắc loang màu
胸(むね)をはせる時
Trái tim vươn tới nơi xa
Listen to me
Hãy nghe em nói
Cleave your way again
Một lần nữa anh hãy đi trên con đường mà anh chọn
誓い(ちかい)の日々が最後に放つ(はなつ)未来
Ở tương lai phía trước rồi cũng sẽ có những ngày hai ta ước nguyện
歪んだ(ゆがんだ)空に描いた(えがいた)手のひら達が
Bàn tay vẽ lên trời run rẩy
頬(ほお)を濡らす(ぬらす)
Gò má lệ nhòa
You’re not alone
Em không cô đơn
今 灯火(ともしび)を抱け
Bây giờ hãy ôm lấy ngọn lửa
その闇(やみ)を抜け(ぬけ)
Đi xuyên qua màn đêm này
It’s just like a lighthouse in your hands
Giống như ngọn hải đăng trong tay
Like a little flag flapping in the sands
Giống như lá cờ bé nhỏ đang tung bay trên cát
ふいに失くした(なくした)意味(いみ)に怯え(おびえ)
>>> Xem thêm : Tiếng Nhật giao tiếp cho người mới bắt đầu
Sợ hãi vì mất đi ý nghĩa của sự tồn tại
道を誤る(あやまる)ことはない
Không phải con đường sai lầm
A floating moon
Vầng trăng lơ lửng
You still croon?
Anh có còn ngân nga khúc nhạc
揺れる(ゆれる)波(なみ)間に目を凝らし(こらし)
Kiếm tìm giữa những con sóng nhấp nhô
舵(かじ)を止める(とめる)時
Khi chiếc bánh lái không còn quay nữa
Listen to me
Hãy lắng nghe em
Sail away again
Hãy ra khơi một lần nữa
未開(みかい)の海に 海路(かいろ)を照らす(てらす)願い
Thổi lên ước mơ chiếu sáng vùng biển tăm tối
繋いだ(つないだ)声は
Những giọng nói vang lên
答えのない世界へと 帆(ほ)を揺らす
Cùng nhau đưa con thuyền ra thế giới không có lời hồi đáp
You’re not alone
Anh không cô đơn đâu
ただ 荒波(あらなみ)を行け
Cùng đi về phía những con sóng ồn ào
その闇を抜け
Xuyên qua màn đêm
輝き(かがやき)を増せ(ませ)
Ánh sáng bỗng trở nên rực rỡ hơn
吹き荒れる(ふきあれる)風が織りなす(おりなす)雨音(あまおと)は
Tiếng mưa được tạo nên từ hàng ngàn cơn gió hung ác
はるか遠く(とおく)見えた 大地(だいち)の唄(うた)になる
Biến thành những khúc ca của vùng đất xa tận cùng
黄金色(こがねいろ)に輝く(かがやく)瞼(まぶた)の景色と
Dệt lên khung cảnh lộng lẫy lấp lánh trước mắt
やがて来る祝福(しゅくふく)の日々のため
Vì những ngày tháng tốt đẹp ta cùng nhau bước đến
傷つかずに進むだけの道などなく
Không có con đường nào tiến lên mà không có tổn thương
傷つくためだけに生まれた者もない
Cũng không có ai sinh ra để chịu tổn thương
Do good to be good…
Hãy làm điều tốt, để trở thành người tốt
You’re not alone
Anh không cô đơn
荒波を行け
Hướng tới những con sóng đang giận dữ
その闇を抜け
Xuyên qua đêm tối
ただ前を向け(むけ)
Cứ vậy, tiến về phía trước!
Các từ vựng tiếng Nhật có trong bài hát
意志(いし)(Ý-Chí) : Tâm chí, ý chí, mong muốn掲げる(かかげる)(Yết) : Mang theo, treo lên
滲む(にじむ)(Sấm) : Bị nhòe, loang
膝(ひざ)(Tất) : Đầu gối
誓い(ちかい)(Thệ) : Lời thề, nguyện ước
歪む(ゆがむ)(Oai) : Bẻ cong, xuyên tạc, bôi nhọ, méo mó
描く(えがく)(Miêu) : Vẽ, phác họa
頬(ほほ)(Giáp) : Má, gò má
濡らす(ぬらす)(Nhu) : Làm ướt, làm ẩm
灯火(ともしび)(Đăng-Hỏa) : Đèn dầu, đèn đốt bằng lửa
抜く(ぬく)(Bạt) : Xuyên qua
怯え(おびえ)(Khiếp) : Sự sợ hãi, khiếp sợ
誤る(あやまる)(Ngộ) : Lầm lỡ, sai lầm, mắc lỗi
揺れる(ゆれる)(Dao) : Bập bồng, dao động
凝らす(こらす)(Ngưng) : Dày công tìm kiếm, chăm chút tìm kiếm
舵(かじ)(Đà) : Bánh lái (thuyền)
未開(みかい)(Vị-Khai) : Chưa được khai phá, còn hoang dã
照らす(てらす)(Chiếu) : Chiếu sáng, rọi
繋ぐ(つなぐ)(Hệ) : Buộc vào, kết nối
帆(ほ)(Phàm) : Thuyền buồm
荒波(あらなみ)(Hoang-Ba) : Sóng gầm rú, biển nổi sóng
吹き荒れる(ふきあれる)(Xuy-Hoang) : Tàn phá, phá hủy
織りなす(おりなす)(Chức) : Dệt
唄(うた)(Bái) : Bài hát
輝く(かがやく)(Huy) : Chói sáng, lấp lánh
瞼(まぶた)(Kiểm) : Mí mắt
Qua bài hát Ngọn đuốc - Torches với giai điệu tuyệt vời và những từ tiếng Nhật cực thú vị sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật thêm phần thú vị hơn. Đừng bỏ lỡ phương pháp học cực kỳ hiệu quả này nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?