1. タバコ : Thuốc lá
2. 煙(けむり) (yên) : Khói thuốc
3. タバコ一本(いっぽん) : Một điếu thuốc lá
4. タバコを吸う(すう): Hút thuốc lá
5. タバコの匂い(におい): Mùi thuốc lá
6. 喫煙者(きつえんしゃ) : Người nghiện thuốc lá
7. タバコを吸うとどうなりますか: Điều gì sẽ xảy ra khi bạn hút thuốc lá?
8. 寿命(じゅうみょう)が削られる (けずられる): Tuổi thọ bị giảm
9. 人生(じんせい)短く太く(みじかくふとく) : Cuộc sống ngắn ngủi
10. 細き短い(ほそくみじかく) 人生 : Cuộc sống/thời gian sống ngắn ngủi và nghèo nàn
11. 命(いのち)を奪う(うばう) : Cướp đi sinh mệnh
12. 健康(けんこう)を脅かす(おびやかす): Đe dọa đến sức khỏe (của ai đó)
13. ビタミンcが失う(うしなう) : Bị mất vitamin c
14. シミ (nám da) とシワ (nếp nhăn) になって肌 (da mặt) に出てくる : Các vết nám và nếp nhăn sẽ xuất hiện ở trên da mặt
15. 活性酸素(かっせいさんそ)が発生する(はっせいする) : Bị oxy hóa, xảy ra quá trình oxy hóa
16. 歯(は)が黄色くなる : Răng bị ố vàng
17. 歯を失うリスク(risk) : Nguy cơ bị rụng răng
18. 非喫煙者 (ひきつえんしゃ) : Người không hút thuốc lá
19. 受動喫煙させる(じゅどうきつえん): Bị hút thuốc lá thụ động (hít phải khói thuốc từ những người hút thuốc lá)
20. 経済的(けいざいてき) 負担(ふたん) (ふたん): Gánh nặng kinh tế
21. 嗜好品(しこうひん) (しこうひん): Xa xỉ phẩm (những thứ được dùng để thỏa mãn vị giác hay cảm giác gây kích thích như rượu, cà phê, thuốc lá…)
22. 依存(いぞん) : Sự phụ thuộc, sự nghiện
23. ジャンキー (junkie) / 中毒者(ちゅうどおくしゃ) : Người nghiện ma túy
24. ニコチン依存症(いぞんしょう)の強さは麻薬(まやく)を同じくらい: Phụ thuộc vào chất nicotine thì cũng nghiêm trọng như nghiện ma túy.
25. 化学物質(かがくぶっしつ): Chất hóa học, hóa chất
26. 発がん(はつがん)性物質(せいぶっしつ) : Chất gây ung thư
27. 肺がん(はいがん) : Bệnh ung thư phổi
28. 髄膜炎(ずいまくえん): Viêm màng não
29. 死亡率(しぼうりつ): Tỉ lệ tử vong
Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật về tác hại của thuốc lá đối với bản thân cũng như những người xung quanh. Hy vọng, những ai đang hút thuốc lá thì hãy hạn chế dần và bỏ hẳn để bảo vệ sức khỏe của chính mình và những người thân yêu nhé. Ngoài ra, học những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản sẽ giúp bạn truyền thông điệp tốt hơn nữa đấy. Chúc các bạn học tốt.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
SIÊU KHUYẾN MÃI mùa CORONA - Khóa học tiếng Nhật trực tuyến SOFL
ƯU ĐÃI GIẢM 50% HỌC PHÍ LẦN ĐẦU TIÊN CÓ TẠI SOFL
Bí quyết để không bỏ cuộc khi học bảng chữ cái tiếng Nhật
Đăng ký học tiếng Nhật tháng 3 - X3 quà tặng từ SOFL
100 từ vựng tiếng Nhật thường gặp nhất trong manga
Bí quyết luyện nghe tiếng Nhật N5 tiến bộ