Học từ vựng tiếng Nhật trên các bao bì thực phẩm
Vậy thì ngay bây giờ, hãy cùng Lớp học tiếng Nhật SOFL học từ vựng tiếng Nhật thường xuất hiện trên các bao bì thực phẩm nha.
Vừa biết được rõ nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm, vừa trau dồi được thêm vốn từ vựng mới, thật là một công đôi việc đúng không nào.
Các từ chỉ thông tin chung:
種類別名称 | Shurui betsu meishō | tên theo chủng loại sản phẩm |
商品名 | Shōhin-mei | tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei) |
栄養成分 | Eiyō seibun | thành phần dinh dưỡng |
保存方法 | hozonhouhou | cách bảo quản |
内容量 | Naiyōryō | trọng lượng tịnh |
成分 | seibun | thành phần |
主要栄養成分 | Shuyō eiyō seibun | Các thành phần dinh dưỡng chính |
栄養成分 | Eiyō seibun | thành phần dinh dưỡng |
生産者 | Seisan-sha | nhà sản xuất |
原産国名 | Gensan kokumei | nước sản xuất |
産地 / 地 元 | Sanchi / jimoto | địa phương, nơi sản xuất |
加工年月日 | Kakō nengappi | ngày tháng năm sản xuất |
消費期限 | shouhikigen | hạn sử dụng |
輸入者 | Yunyū-sha | Nhà nhập khẩu |
国産 | Kokusan | hàng nội địa |
Các từ chỉ thành phần, nguồn gốc
養殖 | Yōshoku | sản phẩm được nuôi trồng |
自然 食品 | Shizen shokuhin | thực phẩm tự nhiên |
自然 派 | Shizenha | sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên |
有機 | Yūki | sản phẩm sản xuất theo công nghệ hữu cơ |
農薬 | Nōyaku | nông dược |
無農薬 | Munōyaku | không sử dụng thuốc trừ sâu, không dùng nông dược |
無添加 | Mutenka | không có chất phụ gia |
保存料 | Hozon-ryō | chất bảo quản |
着色料 | Chakushoku-ryō | chất tạo màu thực phẩm |
遺伝子 組 み換 え | idenshikumikae | (thực phẩm) có thành phần biến đổi gen |
放射性 物質 | Hōshasei busshitsu | chất phóng xạ |
放射性 物質 検査 合格 | Hōshasei busshitsu kensa gōkaku | đã được kiểm tra và chứng minh là không có chất phóng xạ |
手作り | Tesakuri | sản phẩm thủ công |
砂糖 不使用 | Satō fu shiyō | không đường |
グルテン 不使用 | Guruten fu shiyō | không gluten |
Một số từ chỉ cách sử dụng:
解凍 | Kaitō | sản phẩm cần rã đông (trước khi nấu) |
生食用 | Namashokuyō | đồ để ăn sống (không cần nấu) |
加熱用 | Kanetsu-yō | phải nấu trước khi ăn |
刺身用 | Sashimi-yō | dùng cho sashimi, chỉ các đồ hải sản có thể dùng làm món sashimi |
Với cách học từ vựng tiếng Nhật trên các bao bì thực phẩm sẽ giúp cho các bạn có thể nâng cao trình độ tiếng Nhật một cách nhanh chóng.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?