Hôm nay, SOFL xin chia sẻ tới các bạn bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề Biển Đông, cùng những bí quyết giúp bạn trau dồi vốn từ vựng nhanh và hiệu quả hơn. Ghé qua các bài viết của Trung tâm đào tạo tiếng Nhật SOFL để tổng hợp từ vựng theo các chủ đề khác nhau nhé.
Từ vựng tiếng Nhật về biển đông
Từ vựng tiếng Nhật về Biển Đông
1 |
西沙諸島 | せいさしょとう | Quần đảo Hoàng Sa |
2 | 南沙諸島 | なんさしょとう | Quần đảo Trường Sa |
3 | 主権 | しゅけん | Chủ quyền |
4 | 島 | しま | Đảo |
5 | 領土 | りょうど | Lãnh thổ |
6 | 海軍 | かいぐん | Hải quân |
7 | 侵入 | しんにゅう | Xâm lược |
8 | 油田掘削施設 | ゆでんくっさくしせつ | Dàn khoan dầu |
9 | 排他的経済水域 | はいたてきけいざいすいいき | Vùng đặc quyền kinh tế |
10 | 海里 | かいり | Hải lí |
11 | 味方 | みかた | Đồng minh, cùng phe |
12 | 同盟国 | どうめいこく | Quốc gia đồng minh |
13 | 斥候兵 | せっこうへい | Quân do thám, trinh sát |
14 | 大陸棚 | たいりくだな | Thềm lục địa |
15 | 紛争 | ふんそう | Sự phân tranh, tranh chấp |
16 | 緊張関係 | きんちょうかんけい | Mối quan hệ căng thẳng |
17 | 反対 | はんたい | Phản đối |
18 | 欲深い 欲どしい |
よくぶかい よくどしい |
Tham lam |
19 | 頑固 | がんこ | Ngoan cố |
20 | 抗議 | こうぎ | Phản đối, phản kháng |
21 | 戦争挑戦国 | せんそうちょうせんくに | Quốc gia hiếu chiến |
22 | 国際連合海洋法条約 | こくさいれんごうかいようほうじょうやく | Công ước Liên Hiệp Quốc về Luật biển |
23 | 平和条約 | へいわじょうやく | Hiệp ước hòa bình |
24 | 船 | ふね | Tàu, thuyền |
25 | 艦艇 | かんてい | Chiến hạm |
26 | 領事館 | りょうじかん | Lãnh sự quán |
27 | 政治 | せいじ | Chính trị |
28 | 国際法 | こくさいほう | Luật pháp quốc tế |
29 | 愛国心 | あいこくしん | Lòng yêu nước |
30 | 西沙諸島と南沙諸島はベトナムのものだ | Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam |
5 bước giúp bạn học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả
Bước 1: Xác định cách đọc chính xác của từ vựng. Điều này rất quan trọng, bởi nếu ngay từ đầu bạn mới tiếp xúc từ đã đọc sai nó thì sẽ trở thành thói quen khó sửa và lại tốn thời gian của bạn.
Bước 2: Cố gắng đọc thật to và lưu loát các từ vựng nhiều lần, điều này giúp bạn tránh việc hay bị vấp khi giao tiếp. Có rất nhiều trường hợp các bạn viết được nhưng lại không thể phát âm được chúng. Nên đọc đi. đọc lại từ vựng nhiều lần theo hướng dẫn để xác định được âm ghép, những xúc âm hay độ dài của trường âm.
Bước 3: Hãy viết những từ vựng tiếng Nhật mà bạn đã thuộc từ chữ Latinh sang nghĩa tiếng Việt để học thuộc được và nhớ từ vựng nhanh hơn. Sau đó hãy chuyển chúng từ chữ Latinh sang Nhật. Viết đi viết lại chúng thật nhiều lần cái bước chuyển từ Latinh sang tiếng Nhật, điều này sẽ tránh trường hợp sau này bạn đọc nhanh mà không viết được.
Bước 4: Luyện tập thường xuyên. Hãy đặt thật nhiều câu, nhóm câu để sử dụng từ vựng tiếng Nhật linh hoạt. Ngoài ra việc luyện nghe - đọc thường xuyên và làm bài tập thật nhiều sẽ giúp bạn nhớ lại những từ mới đã học thuộc.
Bước 5: Ghi nhớ thật lâu. Càng ngày lượng từ vựng của bạn sẽ tăng lên gấp đôi. Bạn nên có sẵn cho mình một quyển sổ tay nhỏ để ghi từ vựng, luôn mang theo sổ bên mình để có thể ghi lại những từ mới và cần thiết thì có thể mở ra tra lại khi học.
Chúc các bạn có một vốn từ vựng tiếng Nhật thật tốt!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?