Đang thực hiện

Học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Biển Đông

Thời gian đăng: 20/09/2018 09:35

Hôm nay, SOFL xin chia sẻ tới các bạn bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề Biển Đông, cùng những bí quyết giúp bạn trau dồi vốn từ vựng nhanh và hiệu quả hơn. Ghé qua các bài viết của Trung tâm đào tạo tiếng Nhật SOFL để tổng hợp từ vựng theo các chủ đề khác nhau nhé.

tu vung tieng nhat ve bien dong
Từ vựng tiếng Nhật về biển đông

Từ vựng tiếng Nhật về Biển Đông

 
 
1
   西沙諸島    せいさしょとう    Quần đảo Hoàng Sa
2    南沙諸島    なんさしょとう    Quần đảo Trường Sa
3    主権    しゅけん    Chủ quyền
4    島    しま    Đảo
5    領土    りょうど    Lãnh thổ
6    海軍    かいぐん    Hải quân
7    侵入    しんにゅう    Xâm lược
8    油田掘削施設    ゆでんくっさくしせつ    Dàn khoan dầu
9    排他的経済水域    はいたてきけいざいすいいき    Vùng đặc quyền kinh tế
10    海里    かいり    Hải lí
11    味方    みかた    Đồng minh, cùng phe
12    同盟国    どうめいこく    Quốc gia đồng minh
13    斥候兵    せっこうへい    Quân do thám, trinh sát
14    大陸棚    たいりくだな    Thềm  lục địa
15    紛争    ふんそう    Sự phân tranh, tranh chấp
16    緊張関係    きんちょうかんけい    Mối quan hệ căng thẳng
17    反対    はんたい    Phản đối
18    欲深い
 
   欲どしい
   よくぶかい
   よくどしい
   Tham lam
19    頑固    がんこ    Ngoan cố
20    抗議    こうぎ    Phản đối, phản kháng
21    戦争挑戦国    せんそうちょうせんくに    Quốc gia hiếu chiến
22    国際連合海洋法条約    こくさいれんごうかいようほうじょうやく    Công ước Liên Hiệp Quốc về Luật biển
23    平和条約    へいわじょうやく    Hiệp ước hòa bình
24    船    ふね    Tàu, thuyền
25    艦艇    かんてい    Chiến hạm
26    領事館    りょうじかん    Lãnh sự quán
27    政治    せいじ    Chính trị
28    国際法    こくさいほう    Luật pháp quốc tế
29    愛国心    あいこくしん    Lòng yêu nước
30    西沙諸島と南沙諸島はベトナムのものだ      Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam
 
 

5 bước giúp bạn học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả

Bước 1: Xác định cách đọc chính xác của từ vựng. Điều  này rất quan trọng, bởi nếu ngay từ đầu bạn mới tiếp xúc từ đã đọc sai nó thì sẽ trở thành thói quen khó sửa và  lại tốn thời gian của bạn.

Bước 2: Cố gắng đọc thật to và lưu loát các từ vựng nhiều lần, điều này giúp bạn tránh việc hay bị vấp khi giao tiếp. Có rất nhiều trường hợp các bạn viết được nhưng lại không thể phát âm được chúng. Nên đọc đi. đọc lại từ vựng nhiều lần theo hướng dẫn để xác định được âm ghép, những xúc âm hay độ dài của trường âm.

Bước 3: Hãy viết những từ vựng tiếng Nhật mà bạn đã thuộc từ chữ Latinh sang nghĩa tiếng Việt để học thuộc được và nhớ từ vựng nhanh hơn. Sau đó hãy chuyển chúng từ chữ Latinh sang Nhật. Viết đi viết lại chúng thật nhiều lần cái bước chuyển từ Latinh sang tiếng Nhật, điều này sẽ tránh trường hợp sau này bạn đọc nhanh mà không viết được.

Bước 4: Luyện tập thường xuyên. Hãy đặt thật nhiều câu, nhóm câu để sử dụng từ vựng tiếng Nhật linh hoạt. Ngoài ra việc luyện nghe - đọc thường xuyên và làm bài tập thật nhiều sẽ giúp bạn nhớ lại những từ mới đã học thuộc.

Bước 5: Ghi nhớ thật lâu. Càng ngày lượng từ vựng của bạn sẽ tăng lên gấp đôi. Bạn nên có sẵn cho mình một quyển sổ tay nhỏ để ghi từ vựng, luôn mang theo sổ bên mình để có thể ghi lại những từ mới và cần thiết thì có thể mở ra tra lại khi học.

Chúc các bạn có một vốn từ vựng tiếng Nhật thật tốt!


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác