Từ vựng tiếng Nhật về Nhà Hát Lớn オペラ・ハウス
フランス統治時代の1911年に完成した、ハノイを代表するコロニアル建築である。Nhà Hát Lớn được xây dựng năm 1911 khi Thực dân Pháp còn cai trị Việt Nam. Đây là một công trình kiến trúc thuộc địa rất đặc trưng của Hà Nội.
フランスのオペラ座を模して作られた風格ある建物である。
Toà nhà được xây dựng theo khuôn mẫu của nhà hát O - pe - ra Pháp.
その美しくも力強い姿から、ハノイのコロニアル建築の顔と言える。
Với một dáng vẻ rất vững chãi, tuyệt đẹp, có thể nói Nhà Hát Lớn là một công trình kiến trúc tiêu biểu của Hà Nội.
現在は音楽などの公演を行う劇場として使われ、公演などのイベント時以外は入館不可である。
Hiện nay, đây là nơi để tổ chức những buổi biểu diễn âm nhạc… Và chỉ khi có những buổi biểu diễn nghệ thuật thì người dân mới được vào trong.
ただし、不定期に英語ガイドが案内する館内ツアーを開催している。
Tuy nhiên, thỉnh thoảng có những tour tham quan vào bên trong nhà hát có hướng dẫn bằng tiếng Anh.
ライトアップされた夜の姿も美しい。
Đặc biệt là vào buổi tối, ở đây sẽ được lên đèn, tạo nên một hình ảnh kỳ vỹ.
Học từ mới tiếng Nhật
オペラハウス | Opera house | Nhà Hát Lớn |
フランス | France | Pháp |
統治 | とうじ | Cai trị |
時代 | じだい | Thời đại, thời kỳ |
完成 | かんせい | Hoàn thành |
代表する | だいひょうする | Đại diện |
コロニアル | Colonial | Thuộc địa |
建築 | けんちく | Kiến trúc |
力強い | ちからづよい | Vững chãi, mạnh mẽ |
姿 | すがた | Dáng vẻ |
顔 | かお | Khuôn mặt |
現在 | げんざい | Hiện tại |
音楽 | おんがく | Âm nhạc |
公演 | こうえん | Công diễn, biểu diễn |
行う | おこなう | Tổ chức |
劇場 | げきじょう | Sân khấu, nhà hát |
イベント | Event | Sự kiện |
以外 | いがい | Ngoài ra |
入館不可 | にゅうかんふか | Không được vào trong |
不定期 | ふていき | Thỉnh thoảng, không theo định kỳ |
英語 | えいご | Tiếng Anh |
ガイド | Guide | Hướng dẫn du lịch |
案内する | あんないする | Hướng dẫn, chỉ dẫn, giải thích |
館内 | かんない | Bên trong toà nhà |
ツアー | Tour | Tua tham quan, du lịch |
開催する | かいさい | Tổ chức |
ライトアップ | Light up | Chiếu sáng |
夜 | よる | Buổi tối, ban đêm |
美しい | うつくしい | Đẹp đẽ |
オペラ座 | Nhà hát Opera | |
模す | もす | Mô phỏng |
風格 | ふうかく | Phong cách |
建物 | たてもの | Toà nhà |
入り口 | はいりぐち | Cửa vào, lối vào |
付近 | ふきん | Gần |
看板 | かんばん | Bảng quảng cáo, bảng thông báo |
チケット | Ticket | Vé |
左端 | ひだりはし | Bờ bên trái, phía bên trái |
窓口 | まどぐち | Cửa bán vé |
購入 | こうにゅう | Mua |
出演者 | しゅつえんしゃ | Người biểu diễn |
控え室 | ひかえしつ | Phòng chờ |
戦争中 | せんそうちゅう | Trong chiến tranh |
銃弾跡 | じゅうだんせき | Vết đạn, lỗ đạn |
残る | のこる | Còn lại, sót lại |
鏡 | かがみ | Gương |
現存 | げんそん | Tồn tại, hiện hữu |
最後 | さいご | Cuối cùng |
伝統 | でんとう | Truyền thống |
舞踊 | ぶよう | Điệu múa, điệu nhảy |
楽器 | がっき | Nhạc cụ |
演奏 | えんそう | Biểu diễn |
Hãy theo dõi những bài viết tiếp theo của SOFL để tìm hiểu và học từ vựng tiếng Nhật về những địa danh nổi tiếng ở Hà Nội nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?