Chắc hẳn đã có rất rất nhiều bạn dành cả thanh xuân để đọc và xem Harry Potter. Và tôi dám chắc rằng có nhiều bạn đã xem đi xem lại không biết bao nhiêu lần bộ phim này. Vậy, hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học những từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề này nhé.
Học từ vựng tiếng Nhật với Harry Potter
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về Harry Potter
Harry Potter: ハリーポッター
Nhà Gryffindor: グリフィンドール
Voldemort: ヴォルデモート
Hermione Granger: ハーマイオニー・グレンジャー
Ronald Weasley: ロナルド・ウィーズリー
Draco Malfoy: ドラコ・マルフォイ
Tiểu thuyết viễn tưởng: ファンタジー小説(しょうせつ)
Albus Dumbledore: アルバス・ダンブルドア
Harry Potter và Hòn đá phù thuỷ: ハリー・ポッターと賢者(けんじゃ)の石(いし)
Harry Potter và Phòng chứa bí mật: ハリー・ポッターと秘密(ひみつ)の部屋(へや)
Harry Potter và tên tù vượt ngục Azkaban: ハリー・ポッターとアズカバンの囚人(しゅうじん)
Harry Potter Và Chiếc Cốc Lửa: ハリー・ポッターと炎(ほのお)のゴブレット
Harry Potter Và Hội Phượng Hoàng: ハリー・ポッターと不死鳥(ふしちょう)の騎士団(きしだん)
>>Xem thêm: Học tiếng Nhật
Harry Potter Và Hoàng Tử Lai: ハリー・ポッターと謎(なぞ)のプリンス
Harry Potter Và Bảo Bối Tử Thần: ハリー・ポッターと死(し)の秘宝(ひほう)
Cây đũa phép thuật: 魔法(まほう)の杖(つえ)
Áo tàng hình: 不可視(ふかし)のマント
Đá Phục sinh: 復活(ふっかつ) の石(いし)
Chổi bay: 空飛(そらと)ぶ箒(ほうき)
Phù thuỷ: 魔法使(まほうつか)い
Thần tiên: 神仙(しんせん)
Lời nguyền: 呪(のろ)い
Thần chú: 合い言葉 (あいことば)
Tôn giáo: 宗教(しゅうきょう)
Bia mộ: 墓石(はかいし)
Phượng Hoàng: 不死鳥(ふしちょう)
Con rắn: 蛇(へび)
Nghệ thuật hắc ám: ダークアーツ
Lời tiên tri: お告(つげ)
Nhà tiên tri: 預言者(よげんしゃ)
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?