Hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề du lịch luôn nhận được sự quan tâm của rất nhiều người học đặc biệt là người đang chuẩn bị cho những chuyến đi. Vậy làm thế nào để hội thoại tốt, hãy cùng chúng mình theo dõi dưới đây nhé!
>>> Từ vựng tiếng Nhật - Chủ đề Trường học
Tiếng Nhật du lịch có rất nhiều chủ đề nhỏ khác nhau như: Tiếng Nhật khi đi mua sắm, khi tham gia giao thông, khi đến nhà hàng, khi đến khách sạn… để có thể nói tốt, các bạn cần nắm trong tay hệ thống từ vựng theo từng vấn đề đó rồi vận dụng vào những câu cụ thể.
Ngoài ra, để có thể linh hoạt trong các tình huống giao tiếp, các bạn nên học thêm những câu hỏi tiếng Nhật hay mà khi đi du lịch thường sử dụng. Chúng mình đã tổng hợp một số câu hỏi như sau:
-
これはいくらですか (Kore wa ikura desu ka) - Đồ này giá bao nhiêu?
-
大阪駅の電話番号は何番ですか (Osakaeki no denwabangou wa nanban desu ka) - Số điện thoại của nhà ga Osaka là bao nhiêu?
-
博物館の休みは何曜日ですか (Hakubutsukan no yasumi wa nanyoubi desu ka) - Ngày nghỉ của bảo tàng là những ngày nào?
-
どのぐらいかかりますか (Donogurai kakarimasu ka) - Đi tới đó mất khoảng bao lâu?
-
空港にはどう行けばいいですか (Kuukou niwa dou ikeba ii desu ka) - Xin hỏi làm thế nào để đi đến sân bay?
-
ここにトイレがありますか (Kokoni toire ga arimasu ka) -Xin hỏi ở đây có nhà vệ sinh hay không?
-
すみません ちょっと聞いてもいいですか (Sumimasen chotto kiitemo ii desu ka) - Xin lỗi, tôi có thể phiền (hỏi) bạn một chút không?
-
長崎 わ どうです か (Nagasaki wa doudesu ka) - Nagasaki có đẹp hay không?
-
荷物を預けてもいいですか (Nimotsu wo azuketemo ii desu ka) - Tôi có thể để hành lý của tôi ở đây không?
-
天気はどうですか - Thời tiết ở đó như thế nào?
Nhật Bản là một trong số những Đất nước nổi tiếng với hệ thống giao thông công cộng dày đặc và hiện đại. Trong đó mạng JA là hệ thống đường sắt quốc gia lớn nhất của Nhật, hoạt động với nhiều loại hình: xe lửa, tàu cao tốc Shinkansen, tàu điện ngầm… Nên khi tới đây, các bạn nên học các mẫu câu hội thoại giao tiếp tiếng Nhật cơ bản. Các bạn hãy tham khảo một đoạn hội thoại sau:
-
すみません,大阪駅までのチケットはいくらですか (Sumimasen Osakaeki made no chiketto wa ikura desu ka - Cho hỏi giá vé đến ga Osaka là bao nhiêu?
-
500 円 desu - Giá vé là 500 yên
-
切符を二枚ください (Kippu wo nimai kudasai) - Làm ơn cho tôi 2 vé.
-
かしこまりました - Vâng, tôi hiểu rồi
-
何時に出ますか (Nanji ni demasu ka) - Tàu xuất phát lúc mấy giờ?
-
2時 です (Ni ji desu) - Lúc 2 giờ ạ.
-
何時に着きますか (Nanji ni tsukimasuka) : Mấy giờ thì sẽ tới nơi thế?
-
2時半 desu (Nijihan desu) - hai rưỡi sẽ đến nơi
-
この 電車 は大阪に とまり ます か (Kono densha wa Osaka ni tomari masu ka) - Tàu này đi Osaka có đúng không?
-
はい、そうです(Hai, soudesu) - Vâng, đúng rồi ạ.
-
どうもありがとう(Doumo arigato) - Xin cám ơn.
Dưới đây là một số từ vựng cần thiết mà bạn cần nhớ khi đi tàu tại Nhật
Kanji |
Hiragana |
Nghĩa |
電車 |
でんしゃ |
Tàu điện |
地下鉄 |
ちかてつ |
Tàu điện ngầm |
特急 |
とっきゅう |
Tàu tốc hành |
快速 |
かいそく |
Tàu nhanh |
普通 |
ふつう |
Tàu chậm |
急行 |
きゅうこう |
Tàu cao tốc |
終点 |
しゅうてん |
Điểm cuối của tuyến tàu |
出発 |
しゅっぱつ |
Xuất phát |
到着 |
とうちゃく |
Điểm đến |
乗り換え |
のりかえ |
Đổi tàu |
窓口 |
まどぐち |
Quầy bán vé |
乗り場 |
のりば |
Điểm lên tàu |
改札口 |
かいさつぐち |
Cửa ra vào ga |
駅 |
えき |
Ga tàu |
切符 |
きっぷ |
Vé tàu |
座席 |
ざせき |
Chỗ ngồi |
自由席 |
じゆうせき |
Ghế tự do |
指定席 |
していせき |
Ghế chỉ định được đặt trước |
特急券 |
ときゅうけん |
Vé đi tàu tốc hành |
Khi luyện tập hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề du lịch các bạn nhớ điểm đầu tiên đó là càng biết thật nhiều từ vựng liên quan đến du lịch càng tốt, sau đó các bạn hình dung ra những tình huống có thể gặp trong thực tế để thử áp dụng hội thoại. Cứ lần lượt như vậy, bạn sẽ dần tiến bộ và có thể tự tin hơn khi đi du lịch.
Ngoài ra tiếng Nhật còn có rất nhiều những chủ đề hội thoại khác như: hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề trường học, hội thoại tại cơ quan - nơi làm việc, hội thoại về chuyên ngành thời trang… Mỗi một chủ đề lại có điểm khác biệt về từ vựng, cách nói chuyện, những tình huống nhất định gặp phải. Các bạn hãy tham khảo thêm trong các bài viết có liên quan của SOFL nhé.
Hy vọng những thông tin trên đã giúp các bạn hình dung cụ thể hơn về hội thoại tiếng Nhật chủ đề du lịch, chúc các bạn học tốt và có những chuyện đi vui vẻ.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?