Đang thực hiện

Học tiếng Nhật: với các từ đồng nghĩa

Thời gian đăng: 09/09/2015 20:07
Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Nhật cũng có rất nhiều từ đồng nghĩa, tức là các từ có ý nghĩa tương tự hoặc gần giống nhau. Khi giao tiếp với người Nhật Bản họ sẽ sử dụng những từ đồng nghĩa này rất nhiều và linh hoạt, các bạn cần nhớ những từ này để không bị rối và bỡ ngỡ khi đang nói chuyện.
Lớp học tiếng Nhật: Các từ đồng nghĩa
Học tiếng Nhật với những từ đồng nghĩa
 
Hãy cùng Lớp học tiếng Nhật SOFL học tiếng Nhật với các từ đồng nghĩa thông dụng sau nhé:
 
勉強する: benkyou suru 学ぶ: manabu học, nghiên cứu
朝食: choushoku  朝ごはん: asagohan bữa ăn sáng
昼食: chuushoku 昼ごはん: hirugohan bữa trưa
台所: daidokoro  お勝手: okatte nhà bếp
風呂場: furoba 浴室: yokushitsu  phòng tắm
デパート: depaato 百貨店: hyakkaten cửa hàng bách hóa
変な: henna  可笑しな: okashina  lạ, kỳ lạ
本屋: honya  書店: shoten  hiệu sách, nhà sách
椅子: isu  腰掛: koshikake   cái ghế
返る: kaeru   戻る: modoru  quay về, trở về
解雇される: kaiko sareru   首になる: kubi ni naru bị sa thải, cho nghĩ việc
警官: keikan  お巡りさん: omawarisan cảnh sát
けれども: keredomo  だけど: dakedo  nhưng
込む: komu  混雑する: konzatsu suru   đông đúc
空港: kuukou  飛行場: hikoujou  sân bay, phi trường
また: mata  再び: futatabi   một lần nữa
道: michi   道路: douro  đường, con đường
難しい: muzukashii  困難な: konnanna  khó khăn
無くす: nakusu 失う: ushinau  mất
値段: nedan  価格: kakaku giá cả
日本料理: nihon ryouri   和食: washoku thức ăn Nhật
お手洗い: otearai  トイレ: toire nhà vệ sinh
西洋料理: seiyou ryouri 洋食: youshoku  thức ăn Tây
しくじる: shikujiru  失敗する: shippai suru  thất bại
親切な: shinsetsuna   優しい: yasashii   tử tế, tốt bụng
そっと: sotto  静かな: shizukana   yên lặng, yên tĩnh
すぐに: sugu ni  ただちに: tadachi ni   ngay lập tức
旅: tabi  旅行: ryokou đi du lịch
ただ: tada  無料: muryou   thêm, bổ sung
到着する: toochaku suru  着く: tsuku đến
泊まる: tomaru 宿泊する: shukuhaku suru ở (qua đêm)
とても: totemo  非常に: hijou ni  rất
うち: uchi  家: ie ngôi nhà
分かる: wakaru 理解する: rikai suru   giảm giá, chiết khấu
薬局: yakkyoku  薬屋: kusuriya  nhà thuốc
やまい: yamai    病気: byouki   sự đau ốm, căn bệnh
休む: yasumu 休憩する: kyuukei suru  nghĩ ngơi

Tiếng Nhật có rất nhiều từ và cũng rất nhiều ngĩa, Vậy các bạn hãy cùng nhau tham khảo và học tiếng Nhật với các từ đồng nghĩa nhé.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác