Việc nói chuyện qua điện thoại thường dễ dàng hơn rất nhiều so với cách nói trực tiếp, vì chúng ta luôn có những mâu câu cơ bản sẵn có khi giao tiếp tiếng Nhật. Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL tham khảo 20 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng khi gọi điện thoại của người bản xứ nhé.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật qua điện thoại cơ bản.
1. Tiếng Nhật: もしもし、私は。。。と申しますTiếng Việt: Tên tôi là…
2. Tiếng Nhật:。。。さんはいらっしゃいますか
Ngài … có ở đó không?
3. Tiếng Nhật:こんなに朝早く/夜遅くお電話して申し訳ありません
Tiếng Việt: Xin lỗi vì tôi đã gọi điện sớm quá/ muộn quá thế này
4. Tiếng Nhật: そちらに日本語/英語が話せる人はいますか
Tiếng Việt: Ở đó có người nói tiếng Nhật / tiếng Anh không
5. Tiếng Nhật: もう一度お願いします
Tiếng Việt: Làm ơn nhắc lại lần nữa
6. Tiếng Nhật: もう少し大きな/ゆっくり声で話していただけますか
Tiếng Việt: Ông có thể nói to/ chậm hơn một chút không
7. Tiếng Nhật: 彼/彼女は何時ごろお帰りになりますか
Tiếng Việt: Mấy giờ anh ấy/ cô ấy sẽ về ạ?
8. Tiếng Nhật: 至急、彼/彼女は電話をいただきたいんですが
Tiếng Việt: Anh có thể nói ông ấy/ cô ấy rằng gọi điện thoại cho tôi gấp
9. Tiếng Nhật: 彼/彼女が戻られましたら、お電話ください
Tiếng Việt: Nếu anh ấy / cô ấy về hãy gọi điện cho tôi
10. Tiếng Nhật: 電話番号は。。。です
Tiếng Việt: Số điện thoại của tôi là….
Xem Thêm : Học tiếng Nhật online - 30 phút hiệu quả mỗi ngày
Để nhớ được những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật này, bạn nên áp dụng những phương pháp học bằng Flashcard hoặc theo đường xoáy trôn ốc. Để biết thêm những cách học tiếng Nhật hiệu quả, vui lòng truy cập website của trung tâm tiếng Nhật SOFL của chúng tôi.
11. Tiếng Nhật: 電話があったことを彼/彼女にお伝えください
Tiếng Việt: Xin hãy nói với anh ấy / cô ấy là tôi có gọi điện thoại đến
12. Tiếng Nhật: またお電話します
Tiếng Việt: Tôi sẽ gọi lại sau
13. Tiếng Nhật: すみません、間違えました
Tiếng Việt: Xin lỗi tôi gọi nhầm số
14. Tiếng Nhật: 電話をお借りできますか
Tiếng Việt: Tôi có thể mượn điện thoại được không ạ?
15. Tiếng Nhật: この近くに公衆電話はありますか
Tiếng Việt: Ở gần đây có điện thoại công cộng không ?
16. Tiếng Nhật: すみませんが、電話の使い方を教えてください
Tiếng Việt: Xin lỗi, xin nói cho tôi biết cách sử dụng điện thoại
17. Tiếng Nhật: 。。。の市内局番を教えてください
Tiếng Việt: Hãy cho tôi biết mã số vùng
18. Tiếng Nhật: 。。。の電話番号を知りたいのですが
Tiếng Việt: Tôi muốn biết số điện thoại của…
19. Tiếng Nhật 海外へ電話したいのですが
Tiếng Việt: Tôi muốn gọi điện đi nước ngoài
20. Tiếng Nhật コレクトコールクレジットコール/番号通話でお願いします
Tiếng Việt: Xin cho tôi gọi người nghe trả tiền/bằng thẻ tín dụng/điện thoại khi kết nối mới trả tiền
Trên đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản qua điện thoại, trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tập tốt!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
SIÊU KHUYẾN MÃI mùa CORONA - Khóa học tiếng Nhật trực tuyến SOFL
ƯU ĐÃI GIẢM 50% HỌC PHÍ LẦN ĐẦU TIÊN CÓ TẠI SOFL
Bí quyết để không bỏ cuộc khi học bảng chữ cái tiếng Nhật
Đăng ký học tiếng Nhật tháng 3 - X3 quà tặng từ SOFL
100 từ vựng tiếng Nhật thường gặp nhất trong manga
Bí quyết luyện nghe tiếng Nhật N5 tiến bộ