Mẫu câu nhờ vả và yêu cầu cơ bản trong tiếng Nhật
Cũng giống như tiếng Việt, trong tiếng Nhật cũng có những cách để thể hiện yêu cầu muốn ai đó làm gì cho mình. Bạn đã biết các mẫu câu này chưa? Hãy cùng lớp học tiếng Nhật cơ bản bỏ túi các mẫu câu này nhé:
Mẫu câu nhờ vả và yêu cầu cơ bản trong tiếng Nhật.
1. [はい」[いいえ」で答えください.("hai" "iie" de cotaekudasai).
Hãy trả lời có hoặc không.
2. あなたにお願いしたいことがあるのですが.
(anata ni onegaishitaicoto ga aru no desuga).
Tôi có việc muốn nhờ anh.
3. ここに書いていただけますか.
(coco ni kaite itadakemasuka).
Tôi có thể viết ở đây không?
4. 開けて /閉めてください.
(kaite /shimetekudasai).
Xin hãy mở ra /đóng vào.
5. 始めて /止めてください.
(hajimete /shimetekudasai).
Xin hãy bắt đầu /dừng lại.
6. 集まってください.
(shimattekudasai).
Xin vui lòng hãy tập trung lại.
7. 取っていただけますか.
(totte itadakemasuka).
Tôi có thể nhờ ông cầm giùm được không ạ?
8. 見せていただけますか.
(misete itadakemasuka).
Ông có thể cho tôi xem được không ạ?
9. 持って来ていただけますか.
(motte kite itadakemasuka).
Anh có thể mang đến đây được không?
11. 貸していただけますか.
(kashite itadakemasuka).
Anh có thể cho tôi mượn được không?
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến mọi lúc mọi nơi hiệu quả
(shizuka ni shiteitadakemasuka).
Anh có thể im lặng dùm tôi được không?
13. ここで待っていていただけますか.
(coco de matte ite idakemasuka).
Anh có thể đợi tôi ở đây một chút được không?
14. 手伝っていただけますか=助けていただけますか.
(tatsudatte itadakemasuka = tasukete itadakemasuka).
Tôi có thể nhờ anh giúp một tay được không?
15. 通していただけますか.
(tooshite itadakemasuka).
Anh có thể cho tôi qua được không?
16. 約束を守ってください.
(yoyasoku wo mamottekudasai).
Xin hãy giữ lời hứa.
17. 明日遅れないでください.
(ashita okurenai de kudasai).
Ngày mai xin đừng đến muộn.
18. もっと早くできませんか.
(motto hayaku dekimasenka).
Bạn không thể nhanh lên được sao?
19. 急でください.
(isoi dekudasai).
Xin hãy nhanh lên.
20. 寒い /暑いのですがエアコンを調整していただけませんか.
(samui /atsui nodesuga, eacon wo chouseishite itadakemasenka).
Vì trời lạnh /nóng nên anh có thể chỉnh điều hòa giúp tôi được không?
21. ここでタバコを吸わないでください.
(coco de tabaco wo suwanaidekudasai).
Xin đừng hút thuốc ở đây.
22. そこへ置かないでください.
(soco e okanaidekudasai).
Xin vui lòng đặt ở chỗ đó.
23. それには触らないでください.
(sore niwa sawaranaide kudasai).
Xin vui lòng đừng chạm vào đó.
Hi vọng với những mẫu câu nhờ vả và yêu cầu cơ bản trong tiếng Nhật mà lớp học tiếng Nhật đã tổng hợp và chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn nhận được sự giúp đỡ đúng lúc và đầy thú vị nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?