13 động từ Kanji cơ bản nhất
1 | 行 く (v) い く | Đi |
学校 に 行 く が っ こ う に い く | tôi đi học | |
2 | 食 べ る (v) た べ る | ăn |
テ ー ブ ル で 食 べ る テ ー ブ ル で た べ る | ăn ở trên bàn | |
3 | 話 す(v) は な す | nói |
講演 者 が 会議 で 話 し た | Các diễn giả phát biểu tại hội nghị | |
4 | 来 る (v) く る | đến |
女 の 子 が ビ デ オ カ メ ラ の 方 に 来 た | Các cô gái đi về phía máy quay | |
5 | 立 つ (v) た つ | đứng |
弁 護士 が バ ス 停 に 立 っ た | Các luật sư đứng ở trạm xe | |
6 | 言 う (v) い う | Nói |
人 々 が 「こ ん に ち は」 と 言 っ た | Mọi người nói "Xin chào." | |
7 | 休 む (v) や す む | Nằm |
男 の 人 が, ハ ン モ ッ ク で 休 む | Người đàn ông nằm trong võng | |
8 | 聞 く (v) き く | nghe |
そ の 男 の 子 は, 海 の 音 が 聞 こ え る. | Cậu bé lắng nghe âm thanh của đại dương | |
9 | 買 う (v) か う | mua |
カ ッ プ ル が 洋服 を 買 っ て い る | Cặp đôi đang mua quần áo | |
10 | 飲 む (v) の む | uống |
水 を 飲 む み ず を の む | uống nước | |
11 | 見 る (v) み る | xem |
旅行者 達 が 夕 日 を 見 る | Các du khách đang ngắm mặt trời lặn | |
12 | 入 る (v) は い る | vào |
建 物 に 入 る た て も の に は い る | Đi vào tòa nhà | |
13 | 出 る (v) で る | rời khỏi |
会 社 の 重 役 が 会 社 を 出 た. | Giám đốc điều hành đã rời công ty |
Một số động từ Kanji tiếng Nhật cơ bản trên đây sẽ giúp các bạn nhanh chóng chinh phục tiếng Nhật hơn. Hãy học và ghi nhớ cách học này nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?