Đang thực hiện

Nếu bạn đang học Y khoa thì đừng bỏ qua những từ vựng tiếng Nhật này

Thời gian đăng: 18/07/2018 09:57

Khi học thành thạo các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành bạn mới có thể giao tiếp tiếng Nhật chuyên ngành thành thạo được chính vì thế hay quan tâm đến những từ vựng ngay nhé. Hôm nay, Nhật ngữ SOFL sẽ gửi đến bạn một số từ vựng chuyên ngành y khoa mọi người cùng nghiên cứu nhé!

Từ vựng tiếng Nhật về y khoa

Từ vựng tiếng Nhật về Y khoa

Từ vựng tiếng Nhật về chuyên ngành y khoa

1, 病名…………びょうめい………tên các bệnh tật

2, 風邪…………かぜ……………….bị cảm

3, ~痛…………~つう…………….đau

4, .頭痛…………ずつう…………….đau đầu, nhức đầu

5, 首が痛い…..くびがいたい……đau cổ

6, 背中が痛い..せなかがいたい…đau lưng

7, 腹痛…………ふくつう…………đau bụng

8, 手が痛い…..てがいたい……….đau tay

9, 足が痛い……あしがいたい……đau chân

10, .心痛…………しんつう………….đau tim

11, 歯痛…………しつう…………….đau răng, nhức răng

 

1.顔色(かおいろ): sắc mặt

Vd. 顔色が悪いですね、どうしたんですか: sắc mặt cậu trông rất sợ, bị sao vậy.

2.熱(ねつ)がある: Bị sốt

3.診断書(しんだんしょ): Giấy chuẩn đoán

4.血圧(けつあつ): huyết áp

-血圧が高い: Huyết áp cao

-血圧が低い:  Huyết áp thấp

5.風邪( かぜ) をひく:  Cảm cúm

6.インフルエンザ: Cảm cúm( 2 loại này khác nhau nhé)

7.鼻風邪(はなかぜ): sổ mũi

8.頭痛(ずつう)がする: Đau đầu( giống với 頭が痛い)

9.偏頭痛がする(へんずつう): chứng đau nửa đầu

 

1.喉が痛い: Đau họng

2.咳. ( せき): Ho

-咳が出る

-咳をする

3.くしゃみ. Hắt hơi

4.鼻水(はなみず)が出る: Chảy nước mũi

5.鼻づまり: Nghẹt mũi

6.目眩(めまい): hoa mắt, chóng mặt

7.寒気: Cảm lạnh

8.吐き気: Nôn, ói

9.腹痛(ふくつう): đau bụng( giống お腹が痛い)

 

1.下痢(げり)をする: Tiêu chảy( có thể nói là お腹を壊す)

2.便秘(べんぴ):  táo bón

3.食欲(しょくよく) がない:  Chán ăn

4.消化不良(しょうかふりょう):  bội thực

5.胸焼け(むねやけ): ợ chua

6.筋肉痛(きんにくつう): đau cơ

7.不整脈(ふせいみゃく): loạn nhịp tim

8.ストレッチャー: Cái cáng

9.応急処置(おうきゅうしょち): sơ cứu

 

1.応急手当(おうきゅうてあて): cấp cứu

2.人工呼吸(じんこうこきゅう): hô hấp nhân tạo

3.生命,命: Tính mạng

4.体、身体: Cơ thể

5.体調、調子: Tình trạng cơ thể

6.症状(しょうじょう): tình trạng

7.医者、医師: Bác sĩ

8.名医: Danh y

9.ヤブ医者: Lương băm

 

1.歯医者: Nha sỹ

2.看護師(かんこし): y tá

3.看護婦(かんごふ): nữ y tá, hộ lý

4.薬剤師(やくざいし): dược sỹ

5.インターン: Bác sĩ thực tập

6.病人,患者: Bệnh nhân

7.けが人: Người bị thương

8.病院、医院、クリニック,診療所: Bệnh viện, phòng khám

9.健康診断(けんこうしんだん)を受ける:  Kiểm tra sức khỏe

Với những từ vựng tiếng Nhật trên, SOFL mong rằng nó sẽ giúp ích cho những bạn đang học Y khoa. Hãy học thật chăm chỉ nhé.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác