Khi học thành thạo các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành bạn mới có thể giao tiếp tiếng Nhật chuyên ngành thành thạo được chính vì thế hay quan tâm đến những từ vựng ngay nhé. Hôm nay, Nhật ngữ SOFL sẽ gửi đến bạn một số từ vựng chuyên ngành y khoa mọi người cùng nghiên cứu nhé!
Từ vựng tiếng Nhật về Y khoa
Từ vựng tiếng Nhật về chuyên ngành y khoa
1, 病名…………びょうめい………tên các bệnh tật
2, 風邪…………かぜ……………….bị cảm
3, ~痛…………~つう…………….đau
4, .頭痛…………ずつう…………….đau đầu, nhức đầu
5, 首が痛い…..くびがいたい……đau cổ
6, 背中が痛い..せなかがいたい…đau lưng
7, 腹痛…………ふくつう…………đau bụng
8, 手が痛い…..てがいたい……….đau tay
9, 足が痛い……あしがいたい……đau chân
10, .心痛…………しんつう………….đau tim
11, 歯痛…………しつう…………….đau răng, nhức răng
1.顔色(かおいろ): sắc mặt
Vd. 顔色が悪いですね、どうしたんですか: sắc mặt cậu trông rất sợ, bị sao vậy.
2.熱(ねつ)がある: Bị sốt
3.診断書(しんだんしょ): Giấy chuẩn đoán
4.血圧(けつあつ): huyết áp
-血圧が高い: Huyết áp cao
-血圧が低い: Huyết áp thấp
5.風邪( かぜ) をひく: Cảm cúm
6.インフルエンザ: Cảm cúm( 2 loại này khác nhau nhé)
7.鼻風邪(はなかぜ): sổ mũi
8.頭痛(ずつう)がする: Đau đầu( giống với 頭が痛い)
9.偏頭痛がする(へんずつう): chứng đau nửa đầu
1.喉が痛い: Đau họng
2.咳. ( せき): Ho
-咳が出る
-咳をする
3.くしゃみ. Hắt hơi
4.鼻水(はなみず)が出る: Chảy nước mũi
5.鼻づまり: Nghẹt mũi
6.目眩(めまい): hoa mắt, chóng mặt
7.寒気: Cảm lạnh
8.吐き気: Nôn, ói
9.腹痛(ふくつう): đau bụng( giống お腹が痛い)
1.下痢(げり)をする: Tiêu chảy( có thể nói là お腹を壊す)
2.便秘(べんぴ): táo bón
3.食欲(しょくよく) がない: Chán ăn
4.消化不良(しょうかふりょう): bội thực
5.胸焼け(むねやけ): ợ chua
6.筋肉痛(きんにくつう): đau cơ
7.不整脈(ふせいみゃく): loạn nhịp tim
8.ストレッチャー: Cái cáng
9.応急処置(おうきゅうしょち): sơ cứu
1.応急手当(おうきゅうてあて): cấp cứu
2.人工呼吸(じんこうこきゅう): hô hấp nhân tạo
3.生命,命: Tính mạng
4.体、身体: Cơ thể
5.体調、調子: Tình trạng cơ thể
6.症状(しょうじょう): tình trạng
7.医者、医師: Bác sĩ
8.名医: Danh y
9.ヤブ医者: Lương băm
1.歯医者: Nha sỹ
2.看護師(かんこし): y tá
3.看護婦(かんごふ): nữ y tá, hộ lý
4.薬剤師(やくざいし): dược sỹ
5.インターン: Bác sĩ thực tập
6.病人,患者: Bệnh nhân
7.けが人: Người bị thương
8.病院、医院、クリニック,診療所: Bệnh viện, phòng khám
9.健康診断(けんこうしんだん)を受ける: Kiểm tra sức khỏe
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?