Đang thực hiện

Tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Nhật

Thời gian đăng: 10/02/2018 00:00

Bạn đã biết hết tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Nhật chưa? Cùng Nhật ngữ SOFL khám phá một số tên nước bằng tiếng Nhật nhé.
Tên các quốc gia bằng tiếng Nhật

Tên các quốc gia bằng tiếng Nhật

Bạn có biết rằng bạn có thể viết một vài tên nước với chỉ một chữ trong bảng chữ cái tiếng Nhật Kanji không? Hãy cùng tìm hiểu tên nước bằng tiếng Nhật trước nhé.
にほん / にっぽん (日)
nihon / nippon
Nhật Bản
 
ベトナム (越)
betonamu
Việt Nam
 
シンガポール (新、星)
shingapōru
Singapore
 
インドネシア (尼)
indoneshia
Indonesia
 
インド (印)
indo
Ấn Độ
 
カンボジア (柬)
kanbojia
Campuchia
 
タイ (泰)
tai
Thái Lan
 
かんこく (韓)
kankoku
Hàn Quốc
 
ちゅうごく (中、華)
chūgoku
Trung Quốc
 
フィリピン (比)
firipin
Philippine
 
ミャンマー (緬)
myanmā
Myanmar
 
イギリス (英)
igirisu
Anh
 
フランス (仏)
huransu
Pháp
 
ドイツ (独)
doitsu
Đức
 
イタリア(伊)
itaria
Ý
 
スペイン (西)
supein
Tây Ban Nha
 
Khi học tiếng Nhật và  nói về quốc tịch, bạn chỉ cần đặt 人(じん) sau tên nước.
 
にほん人
người Nhật Bản
 
ベトナム人
người Việt Nam
 
シンガポール人
người Singapore
 
インドネシア人
người Indonesia
 
インド人
người Ấn Độ
 
カンボジア人
người Campuchia
 
タイ人
người Thái Lan
 
かんこく人
người Hàn Quốc
 
ちゅうごく人
người Trung Quốc
 
フィリピン人
người Philippine
 
ミャンマー人
người Myanmar
 
イギリス人
người Anh
 
フランス人
người Pháp
 
ドイツ人
người Đức
 
イタリア人
người Ý
 
スペイン人
người Tây Ban Nha
Học tiếng Nhật online - Học mọi lúc mọi nơi.
Học tiếng Nhật online - Học mọi lúc mọi nơi.
 
Nếu bạn nói về quốc tịch của người nào đó không phải bạn hay người thân trong gia đình bằng tiếng Nhật, bạn nên sử dụng 「~のかた」 no kata để thể hiện sự tôn trọng với người đó.
 
Tên quốc gia + のかた nghĩa là người của quốc gia đó.
Nếu bạn muốn hỏi "Bạn có phải người Thái Lan không?", bạn nên nói:
タイのかたですか。
Tai no kata desuka?
 
Tuy nhiên, sẽ là không lịch sự khi hỏi;
 
あなたはタイ人ですか。
Anata wa taijin desuka?
 
Như chúng ta đã lặp lại nhiều lần, bạn nên gọi tên của người nghe nếu bạn biết. Vì thế, nếu bạn biết tên người đó, bạn nên hỏi;
 
~さんはタイのかたですか。
 
~ san wa tai no kata desuka?
 
Và đối với ngôn ngữ của họ, đơn giản là đặt chữ 語 (ご) sau tên nước.
 
にほん語
tiếng Nhật
 
ベトナム語
tiếng Việt Nam
 
インドネシア語
tiếng Indonesia
 
タイ語
tiếng Thái Lan
 
カンボジア語
tiếng Campuchia
 
かんこく語
tiếng Hàn Quốc
 
ちゅうごく語
tiếng Trung Quốc
 
フランス語
tiếng Pháp
 
ドイツ語
tiếng Đức
 
イタリア語
tiếng Ấn Độ
 
スペイン語
tiếng Tây Ban Nha
Trên đây là tên một số quốc gia bằng tiếng Nhật, bạn tìm và học thêm thật nhiều địa danh khác nữa nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt.
 


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác