Đang thực hiện

Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề công việc

Thời gian đăng: 24/10/2016 11:31
Chia sẻ tiếng Nhật giao tiếp trong công việc. Nắm được các câu này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ và tự tin giao tiếp trong môi trường tiếng Nhật, làm việc tốt hơn nhiều đấy.
Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề công việc
Hiện nay, đất nước đang trong thời kỳ hội nhập và phát triển , quan hệ hợp tác giữa 2 nước Việt - Nhật được đẩy mạnh phát triển cả về chiều rộng và chiều sâu nên vì vậy biết tiếng Nhật, học tiếng Nhật giao tiếp tốt là một trong những cơ hội tốt để phát triển bản thân.

Đặc biệt hơn với các bạn mới ra trường, đã, đang và sẽ làm trong công ty Nhật thì tiếng Nhật là điều tiên quyết để phát triển, thăng tiến trong công việc đấy.

Học tiếng Nhật giao tiếp chủ đề công việc dưới đây nhé!

1.Martha làm gì? 
マルタは何をしていますか?
(maruta ha nani o shi te i masu ka)
 
2.Cô ấy làm việc trong văn phòng.
彼女はオフィスで働いています。
(kanojo ha ofisu de hatarai te i masu) 
 
3.Cô ấy làm việc với máy vi tính.
彼女はコンピューターで仕事をしています。
(kanojo ha konpyuta de shigoto o shi te i masu)
 
4.Martha đâu rồi?
マルタはどこですか?
(maruta ha doko desu ka) 
 
5.Ở trong rạp chiếu phim.
映画館にいます。
(eiga kan ni i masu) 
 
6.Cô ấy xem / coi phim.
彼女は映画を見ています。
(kanojo ha eiga o mi te i masu) 
 
7.Peter làm gì?
ピーターは何をしていますか?
(pita ha nani o shi te i masu ka)
 
8.Anh ấy học đại học.
彼は大学で勉強しています。
(kare ha daigaku de benkyou shi te i masu) 
Mẹo học tiếng Nhật online 
Xem Thêm : Mẹo học tiếng Nhật online hiệu quả cho người mới bắt đầu

 
9.Anh ấy học về ngôn ngữ.
彼は言語を勉強しています。
(kare ha gengo o benkyou shi te i masu) 

10.Peter đâu rồi?
ピーターはどこですか?
(pita ha doko desu ka) 
 
11.Ở trong quán cà phê.
カフェにいます。(kafe ni i masu)
 
12.Anh ấy uống cà phê.
彼はコーヒーを飲んでいます。
(kare ha kohi o non de i masu) 
 
13.Họ thích đi đâu ư?
彼らはどこへ行くのが好きですか?
(karera ha doko he iku no ga suki desu ka)
 
14.Nghe hòa nhạc. / Xem biểu diễn ca nhạc.
コンサートです。(konsato desu)
 
15.Họ thích nghe nhạc.
彼らは音楽を聴くのが好きです。
(karera ha ongaku o kiku no ga suki desu)
 
16.Họ không thích đi đâu?
彼らは行くのが嫌いなところはありますか?
(karera ha iku no ga kirai na tokoro ha ari masu ka)
 
17.Đi đến sàn nhảy.
ディスコです。
(disuko desu) 
 
18.Họ không thích nhảy.
彼らはダンスは好きではないのです。
(karera ha dansu ha suki de ha nai no desu) 

Để sử dụng tiếng Nhật giao tiếp chủ đề công việc thành thạo và trôi chảy thì không gì bằng việc học tập và trau dồi mỗi ngày. Vậy nên hãy truy cấp website : Lớp học tiếng Nhật để nâng cao level tiếng Nhật mỗi ngày nhé!


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác