Học tiếng Nhật trong yêu đương
Cùng Học tiếng Nhật trong yêu đương nhé.
1. 交際する - こうさいする(kousai suru) : Hẹn hò - với ai đó)
2. 付き合う - つきあう
(tsukiau) : Hẹn hò với ai đó (từ này hay dùng trong hội thoại thông thường.)
3. 恋人 - こいびと
(koibito) : Người yêu, người thương.
4. 気になる - きになる
(kininaru) : Thích, quan tâm.
5. けんかする : Cãi nhau.
6. ふる (furu) : Đá, bỏ - người yêu)
7. 仲直りする - なかなおりする
(nakanaori suru ) : Làm lành .
8. 仲良しだ - なかよしだ
(naka yoshida) : Là Bạn tốt. (仲良し có nghĩa tương đương, thực ra là sự biến đổi của 仲がいい.)
9. 仲がいい - なかがいい
(nakaga ii) : Có quan hệ tốt (với 2 đó).
10. 嫌がる - いやがる
(iyagaru) : Ghét - ai đó)
11. Nさんの彼/彼氏 - Nのかれし
(kareshi) : Bạn trai của N.
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả nhanh chóng
12. Nさんの彼女 - かのじょ
(kanojo) : Bạn gái của N.
13. Nが好きになる - すきになる
(sukini naru) : Thích N, trở nên thích anh/chị N.
(kiraini naru) : Ghét N, trở nên ghét anh/chị N.
15. Nが いやになる (iya ni naru): Chán N, trở nên ghét N
16. Nがうらやまし (urayamashi : Ghen tị với N, có cảm giác muốn được như anh/chị N, từ này có thể dùng trong tình huống thông thường, không nhất định phải mang nghĩa ghen tuông trong chuyện tình cảm.
17. Nにふられる (furareru) : Bị N bỏ, bị N đá - thường là rất đau :P).
18. Nに夢中になる - むちゅうになる
(muchuu ni naru) : Bị N hớp hồn, chết mê N, 夢中に có nghĩa là dồn hết tâm trí vào đó, không quan tâm tới gì khác ngoài điều đó.
19. 女性にもてる - じょせいにもてる
(josei ni moteru) : Sát gái, Có sức hút với phái nữ
20. 付き合い - つきあい
(tsukiai) : Mối quan hệ
21. 買い物に付き合う - かいものにつきあう
(kaimonini tsukiau) : Đi cùng - ai đó đi mua sắm
22. コンサートに誘う - コンサートにさそう
(konsaato ni sasou) : Mời N đi xem hoà nhạc. コンサート : buổi hoà nhạc. 誘う : mời , rủ.
23. 結婚を申し込む - けっこんをもうしこむ
(kekkon wo moushikomi suru) : Cầu hôn.
24. 断る - ことわる
(kotowaru ) : Từ chối, khước từ.
25. あいまいな返事をする - あいまいなへんじをする
(aimaina henji wo suru) : Đưa ra câu trả lời không rõ ràng, nước đôi.
Bạn mới học tiếng Nhật, và những bài học tiếng Nhật trong yêu đương sẽ được gửi đến các bạn, giúp các bạn học tiếng Nhật vui vẻ và đặc biệt rất thú vị.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
SIÊU KHUYẾN MÃI mùa CORONA - Khóa học tiếng Nhật trực tuyến SOFL
ƯU ĐÃI GIẢM 50% HỌC PHÍ LẦN ĐẦU TIÊN CÓ TẠI SOFL
Bí quyết để không bỏ cuộc khi học bảng chữ cái tiếng Nhật
Đăng ký học tiếng Nhật tháng 3 - X3 quà tặng từ SOFL
100 từ vựng tiếng Nhật thường gặp nhất trong manga
Bí quyết luyện nghe tiếng Nhật N5 tiến bộ