Đang thực hiện

Học tiếng Nhật trong yêu đương

Thời gian đăng: 25/10/2016 11:13
Câu chuyện yêu đương luôn là những câu chuyện thú vị và tiếng Nhật dùng trong yêu đương chủ là 1 chủ đề khá hay ho đối với người học đúng không? Hãy cùng lớp học Tiếng Nhật khám phá tiếng Nhật dùng trong yêu đương nào!
​Tiếng Nhật trong yêu đương
Học tiếng Nhật trong yêu đương

 
Học tiếng Nhật dùng trong yêu đương có những gì? Là những từ vựng, những mẫu câu ngắn xuất hiện trong các tình huống thông thường về quan hệ yêu đương gia các đôi trai gái. Mặt khác một số từ còn xuất hiện trong các kỳ thi năng lực JNPT N3 nữa đấy. Vậy nên hãy học và note lại để dùng khi cần nhé.

Cùng Học tiếng Nhật trong yêu đương nhé.

1. 交際する - こうさいする 
(kousai suru) : Hẹn hò - với ai đó)
 
2. 付き合う - つきあう 
(tsukiau) : Hẹn hò với ai đó (từ này hay dùng trong hội thoại thông thường.)
 
3. 恋人 - こいびと 
(koibito) : Người yêu, người thương.
 
4. 気になる - きになる 
(kininaru) : Thích, quan tâm.
 
5. けんかする : Cãi nhau.
 
6. ふる (furu) : Đá, bỏ - người yêu)
 
7. 仲直りする - なかなおりする 
(nakanaori suru ) : Làm lành .
 
8. 仲良しだ - なかよしだ 
(naka yoshida) : Là Bạn tốt. (仲良し có nghĩa tương đương, thực ra là sự biến đổi của 仲がいい.)
 
9. 仲がいい - なかがいい 
(nakaga ii) : Có quan hệ tốt (với 2 đó).
 
10. 嫌がる - いやがる 
(iyagaru) : Ghét - ai đó)
 
11. Nさんの彼/彼氏 - Nのかれし 
(kareshi) : Bạn trai của N.
 
12. Nさんの彼女 - かのじょ 
(kanojo) : Bạn gái của N.
 
13. Nが好きになる - すきになる 
(sukini naru) : Thích N, trở nên thích anh/chị N.
 
14. Nが嫌いになる - きらいになる 
(kiraini naru) : Ghét N, trở nên ghét anh/chị N.
 
15. Nが いやになる (iya ni naru): Chán N, trở nên ghét N
 
16. Nがうらやまし (urayamashi : Ghen tị với N, có cảm giác muốn được như anh/chị N, từ này có thể dùng trong tình huống thông thường, không nhất định phải mang nghĩa ghen tuông trong chuyện tình cảm.
 
17. Nにふられる (furareru) : Bị N bỏ, bị N đá - thường là rất đau :P).
 
18. Nに夢中になる - むちゅうになる 
(muchuu ni naru) : Bị N hớp hồn, chết mê N, 夢中に có nghĩa là dồn hết tâm trí vào đó, không quan tâm tới gì khác ngoài điều đó.
 
19. 女性にもてる - じょせいにもてる 
(josei ni moteru) : Sát gái, Có sức hút với phái nữ
 
20. 付き合い - つきあい 
(tsukiai) : Mối quan hệ
 
21. 買い物に付き合う - かいものにつきあう 
(kaimonini tsukiau) : Đi cùng - ai đó đi mua sắm
 
22. コンサートに誘う - コンサートにさそう 
(konsaato ni sasou) : Mời N đi xem hoà nhạc. コンサート : buổi hoà nhạc. 誘う : mời , rủ.
 
23. 結婚を申し込む - けっこんをもうしこむ 
(kekkon wo moushikomi suru) : Cầu hôn.
 
24. 断る - ことわる 
(kotowaru ) : Từ chối, khước từ.
 
25. あいまいな返事をする - あいまいなへんじをする 
(aimaina henji wo suru) : Đưa ra câu trả lời không rõ ràng, nước đôi.

Bạn mới học tiếng Nhật, và những bài học tiếng Nhật trong yêu đương sẽ được gửi đến các bạn, giúp các bạn học tiếng Nhật vui vẻ và đặc biệt rất thú vị.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác