Đang thực hiện

Tổng hợp tên tiếng Nhật cho Nam hay nhất quả đất

Thời gian đăng: 04/01/2019 16:13

 

 

Bạn muốn đặt một cái tên hay tiếng Nhật cho con trai nhỏ bé của mình? bạn muốn biết tên của mình trong tiếng Nhật có nghĩa là gì? Vậy hãy đọc ngay bài viết dưới đây để lựa chọn cho mình một cái tên thật phù hợp và hay nhất cho con trai của mình.

Tên tiếng nhật cho nam
 

Tổng hợp tên hay tiếng Nhật cho Nam

 

STT

TÊN

Ý NGHĨA

1

Akira

Thông minh, trí tuệ

2

Aran

Cánh rừng

3

Chiko

Mũi tên

4

Chin

Vĩ đại

5

Ebisu

Vị thần may mắn

6

Gi

Dũng cảm

7

Goro

Thứ năm

8

Hasu

Hoa sen

9

Hatake

Điền nông

10

Ho

Người tốt

11

Hyuga

Nhật hướng

12

Isora

Thần đại dương

13

Kane/Kahnay/Kin

Hoàng kim

14

Kazuo

Thanh bình

15

Kongo

Kim cương

16

Kuma

Con gấu

17

Kosho

Thần đỏ

18

Kame

Kim qui

19

Kano

Thần nước

20

Kanji

Kim loại

21

Ken

Mặt nước trong veo

22

Kisame

Cá mập

23

Kiyoshi

Người ôn hòa, điềm đạm

24

Maito

Người có cá tính mạnh, gan dạ

25

Michi

Phố xá, con đường

26

Mochi

Ánh trăng đêm rằm

27

Naga

Rồng thần thoại

28

Niran

Sự trường tồn

29

Raiden

Thần sấm

30

Ruri

Ngọc bích xanh thẳm

31

Santoso

Thanh bình nhàn hạ

32

Sam

Thành tựu nổi bật

33

San

Ngọn núi

34

Taijutsu

Thái cực

35

Taka

Diều hâu

36

Ten

Bầu trời rộng lớn

37

Toshiro

Thông minh lém lỉnh

38

Uchiha

Quạt giấy

39

Virode

Ánh sáng lấp lánh

40

Yong

Người dũng cảm

41

Washi

Chim ưng

42

Yuri

Biết lắng nghe

43

Tomi

Màu đỏ

44

Tani

Thung lũng trập trùng

45

Taro

Đứa cháu duy nhất, đức tôn

46

Sasuke

Người giúp đỡ, phò trợ

47

Tatsu

Con rồng

48

Kaiten

Trở về hướng trời

49

Chiko

Mũi tên nhọn

50

Amida

Phật ánh sáng

 

30 cái tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa dành cho Nam

Nếu các bạn vẫn chưa chọn được cho mình một cái tên ưng ý nào thì dưới đây, SOFL sẽ dịch tên của các bạn sang tiếng Nhật để xem ý nghĩa của nó là gì nhé

 
  1. Anh Minh   – アイン ミン        Chàng trai thông minh, trí tuệ sáng suốt

  2. Tuấn Minh  – トウアン ミン    –   Người sáng láng, khôi ngô

  3. Hoàng Minh     –  ホアン ミン        Bạn là có tài trí vẹn toàn, tương lai tươi sáng rực rỡ

  4. Bá Nam -     バ ナム        Người đàn ông mạnh mẽ, bộc trực, tự do tự tại

  5. Quốc Nam  –      クオク ナム      –      Người liên chính, thường sẽ có tâm lý hướng ngoại, thích làm việc lớn

  6. Nhân Nghĩa   -     ニャン ギア   –     Người hội tụ 2 đức tính tốt đẹp ở đời Nhân – Nghĩa tài đức vẹn toàn

  7. Trọng Nghĩa -     チュン ギア          Người uy tín,trọng tình trọng nghĩa, có trước có sau

  8. Phú Nghĩa  –     フー ギア     –       Người nhân nghĩa, hào sảng, đáng tin cậy

  9. Đình Nguyên  –     ディン グエン        Người có chí phấn đấu vươn lên dẫn đầu

  10. Khôi Nguyên  –     コイ グエン          –        Trẻ trung, tươi mới như ánh sáng tinh khôi

  11. Bảo Nguyên  –     バオ グエン                   Giữ trọn vẹn nét đẹp, trung thành toàn vẹn

  12. Đình Phong  –     デイン フオン      –          Chàng trai mạnh mẽ như một cơn cuồng phong

  13. Khải Phong   –     カイ フオン         –           Sự dũng mãnh xen lẫn ôn hòa tạo nên một anh chàng đặc biệt

  14. Lâm Phong   –     ラム フオン       –        Ngọn gió nhẹ đầu mùa se lạnh

  15. Minh Quân  –     ミン クアン         –         Người tinh anh, sáng suốt, thông minh

  16. Đông Quân  –     ドオン クアン        –         Chàng trai có thiên hướng nội tâm, tình cảm

  17. Mạnh Quân   –     マイン クアン                 Tính cách mạnh mẽ, dũng cảm, một chàng trai đích thực

  18. Đăng Quang ダン クアン         –          Cái tên gợi lên sự thành công, viên mãn, sung túc của người đàn ông

  19. Nhật Quang   –     ニャット クアン        –        Ánh sáng mặt trời, rực rỡ và ấm nóng

  20. Vinh Quang   –     ビン クアン          –            Người con trai chắc chắn sẽ đạt được nhiều thành công trên con đường sự nghiệp

  21. Hoàng Quốc  –      ホアン クオック         –          Ông vua quyền lực của một đất nước

  22. Cường Quốc   –     クオン クオック       –        Mạnh mẽ và quyết đoán, giành được nhiều thăng tiến trong đời sống

  23. Anh Quốc    –     アイン クオック         –          Cái lên gợi về nước Anh xinh đẹp và tráng lệ

  24. Quang Thái   –     クアン タイ       –       Lấp lánh như những tia sáng rực rỡ

  25. Vĩnh Thái   –     ビン タイ         –         Người điềm đạm nhưng chín chắn và tự tin

  26. Quốc Thái   –     クオック タイ       –       Chàng trai mạnh mẽ nhưng có tâm hồn nghệ sĩ

  27. Đức Thành    –     ドオック タイン          Một người hội tủ đủ 2 yếu tố đức và tài

  28. Duy Thành   –     ヅウイ タイン         –        Tư duy mạch lạc, luôn có kế hoạch trong công việc

  29. Tân Thành   –      タン タイン          –       Sự khởi đầu mới đầy hoàn thiện và đẹp đẽ, hứa hẹn

Trên đây là những cái tên hay tiếng Nhật dành cho Nam. Vậy tên hay dành cho các “nàng công chúa” của bạn sẽ như thế nào? Cùng tìm hiểu qua bài viết Tổng hợp tên tiếng Nhật cho Nữ hay nhất nhé.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác