Bạn muốn đặt một cái tên hay tiếng Nhật cho con trai nhỏ bé của mình? bạn muốn biết tên của mình trong tiếng Nhật có nghĩa là gì? Vậy hãy đọc ngay bài viết dưới đây để lựa chọn cho mình một cái tên thật phù hợp và hay nhất cho con trai của mình.
Tổng hợp tên hay tiếng Nhật cho Nam
STT |
TÊN |
Ý NGHĨA |
1 |
Akira |
Thông minh, trí tuệ |
2 |
Aran |
Cánh rừng |
3 |
Chiko |
Mũi tên |
4 |
Chin |
Vĩ đại |
5 |
Ebisu |
Vị thần may mắn |
6 |
Gi |
Dũng cảm |
7 |
Goro |
Thứ năm |
8 |
Hasu |
Hoa sen |
9 |
Hatake |
Điền nông |
10 |
Ho |
Người tốt |
11 |
Hyuga |
Nhật hướng |
12 |
Isora |
Thần đại dương |
13 |
Kane/Kahnay/Kin |
Hoàng kim |
14 |
Kazuo |
Thanh bình |
15 |
Kongo |
Kim cương |
16 |
Kuma |
Con gấu |
17 |
Kosho |
Thần đỏ |
18 |
Kame |
Kim qui |
19 |
Kano |
Thần nước |
20 |
Kanji |
Kim loại |
21 |
Ken |
Mặt nước trong veo |
22 |
Kisame |
Cá mập |
23 |
Kiyoshi |
Người ôn hòa, điềm đạm |
24 |
Maito |
Người có cá tính mạnh, gan dạ |
25 |
Michi |
Phố xá, con đường |
26 |
Mochi |
Ánh trăng đêm rằm |
27 |
Naga |
Rồng thần thoại |
28 |
Niran |
Sự trường tồn |
29 |
Raiden |
Thần sấm |
30 |
Ruri |
Ngọc bích xanh thẳm |
31 |
Santoso |
Thanh bình nhàn hạ |
32 |
Sam |
Thành tựu nổi bật |
33 |
San |
Ngọn núi |
34 |
Taijutsu |
Thái cực |
35 |
Taka |
Diều hâu |
36 |
Ten |
Bầu trời rộng lớn |
37 |
Toshiro |
Thông minh lém lỉnh |
38 |
Uchiha |
Quạt giấy |
39 |
Virode |
Ánh sáng lấp lánh |
40 |
Yong |
Người dũng cảm |
41 |
Washi |
Chim ưng |
42 |
Yuri |
Biết lắng nghe |
43 |
Tomi |
Màu đỏ |
44 |
Tani |
Thung lũng trập trùng |
45 |
Taro |
Đứa cháu duy nhất, đức tôn |
46 |
Sasuke |
Người giúp đỡ, phò trợ |
47 |
Tatsu |
Con rồng |
48 |
Kaiten |
Trở về hướng trời |
49 |
Chiko |
Mũi tên nhọn |
50 |
Amida |
Phật ánh sáng |
30 cái tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa dành cho Nam
Nếu các bạn vẫn chưa chọn được cho mình một cái tên ưng ý nào thì dưới đây, SOFL sẽ dịch tên của các bạn sang tiếng Nhật để xem ý nghĩa của nó là gì nhé
-
Anh Minh – アイン ミン – Chàng trai thông minh, trí tuệ sáng suốt
-
Tuấn Minh – トウアン ミン – Người sáng láng, khôi ngô
-
Hoàng Minh – ホアン ミン – Bạn là có tài trí vẹn toàn, tương lai tươi sáng rực rỡ
-
Bá Nam - バ ナム – Người đàn ông mạnh mẽ, bộc trực, tự do tự tại
-
Quốc Nam – クオク ナム – Người liên chính, thường sẽ có tâm lý hướng ngoại, thích làm việc lớn
-
Nhân Nghĩa - ニャン ギア – Người hội tụ 2 đức tính tốt đẹp ở đời Nhân – Nghĩa tài đức vẹn toàn
-
Trọng Nghĩa - チュン ギア – Người uy tín,trọng tình trọng nghĩa, có trước có sau
-
Phú Nghĩa – フー ギア – Người nhân nghĩa, hào sảng, đáng tin cậy
-
Đình Nguyên – ディン グエン – Người có chí phấn đấu vươn lên dẫn đầu
-
Khôi Nguyên – コイ グエン – Trẻ trung, tươi mới như ánh sáng tinh khôi
-
Bảo Nguyên – バオ グエン – Giữ trọn vẹn nét đẹp, trung thành toàn vẹn
-
Đình Phong – デイン フオン – Chàng trai mạnh mẽ như một cơn cuồng phong
-
Khải Phong – カイ フオン – Sự dũng mãnh xen lẫn ôn hòa tạo nên một anh chàng đặc biệt
-
Lâm Phong – ラム フオン – Ngọn gió nhẹ đầu mùa se lạnh
-
Minh Quân – ミン クアン – Người tinh anh, sáng suốt, thông minh
-
Đông Quân – ドオン クアン – Chàng trai có thiên hướng nội tâm, tình cảm
-
Mạnh Quân – マイン クアン – Tính cách mạnh mẽ, dũng cảm, một chàng trai đích thực
-
Đăng Quang ダン クアン – Cái tên gợi lên sự thành công, viên mãn, sung túc của người đàn ông
-
Nhật Quang – ニャット クアン – Ánh sáng mặt trời, rực rỡ và ấm nóng
-
Vinh Quang – ビン クアン – Người con trai chắc chắn sẽ đạt được nhiều thành công trên con đường sự nghiệp
-
Hoàng Quốc – ホアン クオック – Ông vua quyền lực của một đất nước
-
Cường Quốc – クオン クオック – Mạnh mẽ và quyết đoán, giành được nhiều thăng tiến trong đời sống
-
Anh Quốc – アイン クオック – Cái lên gợi về nước Anh xinh đẹp và tráng lệ
-
Quang Thái – クアン タイ – Lấp lánh như những tia sáng rực rỡ
-
Vĩnh Thái – ビン タイ – Người điềm đạm nhưng chín chắn và tự tin
-
Quốc Thái – クオック タイ – Chàng trai mạnh mẽ nhưng có tâm hồn nghệ sĩ
-
Đức Thành – ドオック タイン – Một người hội tủ đủ 2 yếu tố đức và tài
-
Duy Thành – ヅウイ タイン – Tư duy mạch lạc, luôn có kế hoạch trong công việc
-
Tân Thành – タン タイン – Sự khởi đầu mới đầy hoàn thiện và đẹp đẽ, hứa hẹn
Trên đây là những cái tên hay tiếng Nhật dành cho Nam. Vậy tên hay dành cho các “nàng công chúa” của bạn sẽ như thế nào? Cùng tìm hiểu qua bài viết Tổng hợp tên tiếng Nhật cho Nữ hay nhất nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?